Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số

Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số

Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số

Hướng dẫn giải bài tập lớp 10 Bài 1: Hàm số

Bài 1. (Hướng dẫn giải trang 38 Giải tích 10 cơ bản)

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

  1. a)

b)

c)

Hướng dẫn giải:

  1. a)  X ∈ R sao cho 2x + 1 ≠

Vậy tập xác định của hàm số là: D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} = {X ∈ R/x # -1/2}
D = R {-1/2}

  1. b) Tương tự như câu a), tập xác định của hàm số đã cho là:

D = { x ∈ R/x2 + 2x – 3 ≠ 0}

x2 + 2x – 3 = 0 ⇔ x = -3 hoặc x = 1

Vậy D = R {- 3; 1}.

  1. c) có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1≥ 0

có nghĩa với  x ∈ R sao cho 3 – x ≥ 0

Vậy tập xác định của hàm số là:

D = D1 ∩ D2, trong đó:

D1 = {x ∈ R/2x + 1 ≥ 0} = [-1/2 – ∞)
D2 = {x ∈ R/3 – x ≥ 0} = (-∞;3]

=> D = [-1/2;-∞) ∩ (-∞;3] = [-1/2;3]

Bài 2. (Hướng dẫn giải trang 39 Giải tích 10 cơ bản)
Tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = – 1, x = 2.

Hướng dẫn giải:
Với x ≥ 2 hàm số có công thức y= f(x) = x + 1.

Vậy giá trị của hàm số tại x = 3 là f(3) = 3 + 1 = 4.

Tương tự, với x < 2 hàm số có công thức y = f(y) = x2 – 2.

Vậy f(- 1) = (- 1)2  –  2 = – 1.

Tại x = 2 giá trị của hàm số là: f(2) = 2 + 1 = 3.

Trả lời:    f(3) = 4;    f(- 1) = – 1;   f(2) = 3.

Bài 3. (Hướng dẫn giải trang 39 Giải tích 10 cơ bản)

Cho hàm số y = 3 x2 – 2x + 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không?

M (- 1;6) ;            b) N (1;1) ;             c) P(0;1).

Hướng dẫn giải:

  1. a) Điểm A(x0;y0) thuộc đồ thị (G) của hàm số y = f(x) có tập xác định D khi và chỉ khi:

Tập xác định của hàm số y = 3x2 – 2x + 1 là D = R.

Ta có : -1 ∈ R,    f(- 1) = 3(- 1)2 – 2(- 1) + 1 = 6

Vậy điểm M(- 1;6) thuộc đồ thị hàm số đã cho.

  1. b) Ta có: 1 ∈ R, f(1) = 3 (1)2– 2(1) + 1 = 2 ≠ 1.

Vậy N(1;1) không thuộc đồ thị đã cho.

  1. c) P(0;1) thuộc đồ thị đã cho.

Bài 4. (Hướng dẫn giải trang 39 Giải tích 10 cơ bản)

Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

  1. a) Y = |x|;                                      b) y = (x + 2)2
  2. c) y = x3+ x ;                                 d) y = x2+ x + 1.

Hướng dẫn giải:

  1. a) Tập xác định của y = f(x) = |x| là D = R.

∀x ∈ R => -x ∈ R

f(- x) = |- x| = |x| = f(x)

Vậy hàm số y = |x| là hàm số chẵn.

  1. b) Tập xác định của

y = f(x) = (x + 2)2 là R.

x ∈ R => -x ∈ R

f(- x) = (- x + 2)2 = x2 – 4x + 4 ≠ f(x)

f(- x) ≠ – f(x) = – x2 – 4x – 4

Vậy hàm số y = (x + 2)2 không chẵn, không lẻ.

  1. c)         D = R, x ∈ D=> -x∈ D

f(– x) = (– x3) + (– x) = – (x3 + x) = – f(x)

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.

  1. d) Hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 2 Bài 1: Hàm số