Đề thi giải Toán qua Internet Violympic lớp 8 có đáp án
Đề thi giải Toán qua Internet Violympic lớp 8 có đáp án – Bộ đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015 – 2016 ược dethithu.online sưu tầm và đăng tải. Bộ đề thi gồm những đề thi Giải Toán trên mạng Internet cùng đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh lớp 8 luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả, từ đó đạt thành tích cao trong học tập, tự tin làm các bài thi, bài kiểm tra. Hiện bộ đề thi đã cập nhật đến vòng 17. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi giải Toán qua Internet Violympic lớp 8 có đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: (5x – 2)(3x + 1) + (7 – 15x)(x + 3) = -20 là:
A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -2
Câu 2.2: Nếu 2x2 + x(8 – x) = (x + 1)(x – 3) + 6 thì x bằng:
A. 4/9 B. 4/10 C. 3/10 D. 3/2
Câu 2.3: Giá trị của x thỏa mãn: (4x – 3)(5x + 2) + (10x + 7)(1 – 2x) = 12 là:
A. x = -3 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 0
Câu 2.4: Nhân đa thức (3x + 2) với đa thức 2x2 – x + 3 ta thu được kết quả là:
A. 6x3 + 5x2 + 7x + 6
B. 6x3 + x2 + 7x + 6
C. 6x3 + x2 + 11x + 6
D. 6x3 + 5x2 + 11x + 6
Câu 2.5: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a chia 8 dư 3, b chia cho 8 dư 5. Khi đó số dư của phép chia ab cho 8 là:
A. 3 B. 1 C. 5 D. 7
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (….)
Câu 3.1: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có số đo các góc A, B, C, D (theo đơn vị độ) lần lượt là: 3x; 4x; x; 2x. Vậy x = …………….o.
Câu 3.2: Giá trị của biểu thức x2 – 2xy + y2 tại x = 3,45678; y = 1,45678 là: …………..
Câu 3.3: Hệ số của x2 trong biểu thức A = (2x – 1)(3x2 – 5x + 6) là: …………..
Câu 3.4: Một tứ giác có thể có nhiều nhất ………….. góc nhọn.
Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x2 + 5) = 0 là: ……………..
Câu 3.6: Giá trị của x thỏa mãn 4x(5x – 1) + 10x(2 – 2x) = 16 là: ……………
Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn (x – 2)(x2 + 2x + 4) + 35 = 0 là: x = …………..
Câu 3.8: Cho tứ giác MNPQ có góc M = góc P, góc N = 135o, góc Q = 87o. Số đo góc M là: …………..o.
Câu 3.9: Hình thang ABCD có AB // CD, số đo góc A bằng 3 lần số đo góc D, số đo góc B lớn số đo góc C là 30o. Khi đó tổng số đo của góc A và góc B là: …………..o.
Câu 3.10: Cho 3 số tự nhiên liên tiếp, biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu là 79 đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là: …………….
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 – 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
(Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1.1: Hệ số của x2 trong 4x5 + 7x2 + 9x + 11x3 là: ………….
Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 4x2 – 12x – 1 = -10 là x = ……………..
Câu 1.3: Giá trị của biểu thức 3x2 (x3 – 6x2 + 26)5 với x = 5 là: …………..
Câu 1.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2 – 4x – 999 + 4x(1 + x3) là: ………….
Câu 1.5: Giá trị của biểu thức a3(a2 – 8) + 13a tại a = 1 là: ………….
Câu 1.6: Kết quả của phép nhân: (x – 2)(x2 – 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là: ………….
Câu 1.7: Giá trị x và y thỏa mãn: x2 – 2x + y2 + 4y + 5 = 0 là (x; y) = …………..
Câu 1.8: Hệ số x trong biểu thức B = (2x + 7)2 + (3x – 2)(2x + 5) là: …………….
Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = -4x2 + 12x – 2 là: ………….
Câu 1.10: Ba số a; b; c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức A = 3(ab + bc + ca) bằng: ………..
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o. Số đo góc Q là: ……………o.
Câu 2.2: Hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp là 15. Số tự nhiên lớn trong hai số đó là: ………….
Câu 2.3: Giá trị x thoả mãn: (x + 2)3 – (x + 5)(x2 + x – 3) = 5 là x = …………
Câu 2.4: Tứ giác ABCD có góc A = 95o, các góc ngoài tại hai đỉnh C và D có số đo lần lượt là 83o và 93o. Số đo góc B của tứ giác ABCD là: …………..o.
Câu 2.5: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 14cm, đáy lớn CD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ, đường cao AH bằng nửa tổng hai đáy. Bình phương độ dài cạnh bên của hình thang đó bằng: ………….
Câu 2.6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = CN. Biết A = 62o. Số đo góc BMN là: …………..o.
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 – 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 – (x + 9)(x2 + 27) bằng:
Câu 2.2: Hệ số của x2y2 trong khai triển (2x2 – y)2 là: ……………
Câu 2.3: Cho tam giác ABC có góc A = 135o, góc ngoài tại đỉnh B là 150o. Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: ………….o
Câu 2.4: Tam giác ABC đều có độ dài trung bình ứng với cạnh AB là 4cm. Vậy chu vi tam giác ABC là: …………… cm.
Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức x – 3x2 – 2/3 là: ………….
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (….)
Câu 3.1: Giá trị của x thỏa mãn (x – 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 – x) = 1 là x = …………….
Câu 3.2: Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 – x2 + 4 = 0 là x = ………….
Câu 3.3: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 – (x + 9)(x2 + 27) bằng ……………..
Câu 3.4: Với x + y = 1, giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy bằng …………..
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 5 – 8x – x2 là …………….
Câu 3.6: Cho x – y = 5 và x2 + y2 = 15. Khi đó x3 – y3 bằng ……………..
Câu 3.7: Cho x + 2y = 5. Khi đó giá trị của biểu thức x2 + 4y2 – 2x + 10 + 4xy – 4y bằng ……………
Câu 3.8: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 7. Với x = 3 thì y = ……….
Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – 4x + 4y2 + 12y + 13 là: ………..
Câu 3.10: Rút gọn biểu thức (a + b)3 – (a – b)3 – b(6a2 – b2) với b = 2 ta được kết quả là: …………..