Bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 6 – Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập bài tập trong chương trình học môn Toán lớp 6, giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và ôn luyện để lên lớp 7 một cách hiệu quả. Quý thầy cô có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em ôn tập hoặc các em học sinh sử dụng tại nhà làm tài liệu tự học. Mời các bạn tham khảo!
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 123 – 5(x + 4) = 38
b) (3x – 24).73 = 2.73
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết nếu lấy số chia cho 3 rồi trừ đi 4 sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 3: Thực hiện phép tính rồi sau đó phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
a) 62: 4.3 + 2.52
b) 5.42 – 18:32
Bài 4: Tìm x ∈ N biết:
a) 70 ⋮ x và 84 ⋮ x và x >8
b) x ⋮ 12 và x ⋮ 25 và 0< x < 500
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết x < 200 và x chia cho 2 d1, x chia cho 3d1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a) 80 – (4.52 – 3.22)
b) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180
c) 2448 : [119 – (23 – 6)]
Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (2600 + 6400) – 3x = 1200
b) [(6x – 72) : 2- 84].28= 5628
Bài 8: Cho A = {8; 45}; B = {15; 4}
a) Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a + b với a ∈ A, b ∈ B.
b) Liệt kê D = {x ∈ N I x = a – b với a ∈ A và b∈ B}
c) Liệt kê D = {x ∈N I x = a.b với a ∈A và b ∈B}
d) Liệt kê D = {x ∈ N I a = b.x với a ∈A và b∈B}
Bài 9: Cho A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép tính xét xem A có chia hết cho 2,3,5,9 không? Tại sao?
Bài 10: Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số?
a) 2.3.5 + 9.31
b) 5.6.7 + 9.10.11
Bài 11: Điền vào dấu * để số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9.
Bài 12: Cho a = 45, b = 204, c = 126
b) Tìm ƯCLN(a, b, c)
b) Tìm BCNN(a, b, c)