Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 9: What are they doing?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 9: What are they doing?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 9: What are they doing? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. Dethithuvn.onilne đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 9: What are they doing?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 9: What are they doing?
Từ vựng Unit 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
dictation (n) bài chính tả [dik’tei∫n]
Ex: She is writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.
exercise (n) bài tập [‘eksəsaiz]
Ex: He is doing exercise. Cậu ấy đang làm bài tập.
listen (V) nghe [’lisn]
listening (n) sự nghe [‘lisniɳ]
Ex: She is listening to music. Cô ấy đang nghe nhạc.
make (v) làm [meik]
making (n) sự làm [meikiɳ]
Ex: He is making a kite. Cậu ấy đang làm con diều.
mask (n) cái mặt nạ [ma:sk]
paint (V) tô màu [peint]
painting (n) sự tô màu [peintiɳ]
Ex: She is painting a mask. Cô ấy đang tô màu cái mặt nạ.
paper (n) giấy [‘peipə[r]]
Ex: I am making a paper boat. Tôi đang làm một chiếc thuyền giấy.
plane (n) máy bay [plein]
Ex: Khang has two planes. Khang có hai máy bay.
puppet (n) con rối [‘pʌpit]
Ex: They are making a puppet. Họ đang làm con rối.
text (n) bài đọc [tekst]
Ex: Khang is reading a text. Khang đang đọc bài đọc.
video (n) băng/phim video [’vidiau]
Ex: Trinh is watching a video. Trinh đang xem phùn video.
watch (v) xem, theo dõi [wɒt∫]
Ex: I like to watch TV. Tôi thích xem ti ưiẳ
write (V) viết [rait]
writing (n) viết [raitig]
Ex: Khang is writing a dictation. Khang đang viết chính tả.
red (adj) màu đỏ [red]
Ex: The apple is red. Quả táo màu c£oẻ
orange (adj) màu cam, màu da cam [ɔ:rindʒ]
Ex: The pen is orange. Bút máy màu cam.
yellow (adj) màu vàng [ ‘jeləʊ]
Ex: The banana is yellow. Quả chuối màu vàng.
green (adj) màu xanh lá cây [gri:n]
Ex: The ball is green. Quả bóng màu xanh lá cấy.
blue (adj) màu xonh da trời [blu:]
Ex: The sky is blue. Bầu trời màu xanh da trời.
pink (adj) màu hồng [pigk]
Ex: The school bag is pink. Chiếc cặp màu hồng.
black (adj) màu đen [blaek]
Ex: The black pen is on the desk. Cấy viết màu đen trên bàn.
white (adj) màu trắng [wait]
Ex: The white chalk is on the blackboard.
Viên phấn màu trắng trên bảng
Ngữ pháp Unit 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.
Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy?
Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang…
Ex: What are you doing? I’m writing a letter.
What’s the boy doing? He’s drawing a picture.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.
Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.
Chú ý: Có thể sử dụng các phó từ “now/at the moment’ (giờ/vào lúc này) để đặt câu hỏi cho cấu trúc trên.
Hỏi:
What is + he/she + động từ -ing + now/at the moment? Cậu ấy/Cô ấy đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
What are + you/they + động từ-ing + now/at the moment? Bạn/Họ đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
2. Thì Hiện tại tiếp diễn
a) Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
b) Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
c) Nghi vấn:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Right now (ngay bấy giờ); right away (ngay lập tức); now (bấy giờ); at present; at the moment (lúc này, hiện nay); at this time (vào lúc này); today (hôm nay), immediately (ngay tức thì)… Look! (nhìn kìa!), Listen! (nghe này!)
Ex: Look! They are playing football.
Nhìn kìa! Họ đang đá bóng.
c)Cách dùng
-Một hành động xảy ra trong thời gian đang nói.
Ex: I am watching TV. Tôi đang xem ti vi.
-Một hành động tạm thời.
Ex: I often wear a blue T-shirt. I am wearing a red shirt today.
Bình thường tôi mặc áo thun xonh. Hôm nay tôi mặc áo sơ mi màu đỏ.
-Một hành động xảy ra trong tương lai gần.
Ex: My friend is moving to another place next week.
Bạn tôi sẽ chuyển đi nơi khác vào tuần tới.
KhẳngđịnhIam + V-ingI am learning English.He/She/lt/danh từ số ítis + V-ingShe is learning English. He is learning English.You/We/They/ danh từ số nhiềuare + V-ingThey are learning English. We are learning English.PhủđịnhIam not + V-ingI am not learning English.He/She/lt/danh từ số ítis nqt + V-ingShe is not learning English. He is not learning English.You/We/They/ danh từ số nhiềuare not + V-ingThey are not learning English. We are not learning English.
ThểChủ ngữ (S)Động từ (V)Vi duNghivânAm I+ V-ingễ..?Am I learning English?Is he/she/it/danh từ số ít+ v-ing.ề.?Is she learning English? Is he learning English?Are you/we/they/danh từ số nhiều+ v-|ng.ẵ.?Are they learning English? Are we learning English?
Lesson 1 Unit 9 trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)
a) Hi, Mai. Where’s Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?
He’s in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.
b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading. Cậu â’y đang đọc.
c) What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?
I’m reading a book. Mình đang đọc sách.
d) Let’s play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom. Great idea! Ý kiến tuyệt đấy!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.
a) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì?
She’s watching a video. Cô ấy đang xem phim video.
b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.
c) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì?
She’s writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.
d) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading a text. Cậu ấy đang đọc bài học.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. Tom: Where’s Linda?
Mai: She’s in the library.
Tom: What’s she doing?
Mai: She’s reading a book.
2. Tom: Where’s Nam?
Mai: He’s in the classroom.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s writing a dictation.
3. Tom: Where’s Peter?
Mai: He’s in the computer room.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s listening to music.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. What’s Nam doing? Nam đang làm gì?
Nam is reading a text. Nam đang đọc bài học.
2. What’s Linda doing? Linda đang làm gì?
Linda is writing a dictation. Undo đang viết bài chính tả.
3. What’s Phong doing? Phong đang làm gì?
Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.
4. What’s Mai doing? Mai đang làm gì?
Mai is watching a video. Mai đang xem video.
5. Let’s sing.
Chúng ta cùng hát.
Lesson 2 Unit 9 trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What are the pupils doing in the classroom?
Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?
Well, at the red table, they’re drawing pictures.
Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.
b) At the blue table, they’re making a paper boat. Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.
c) And at the yellow table, they’re making a kite.
Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.
Are they having an Art lesson?
Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?
Yes, they are. Vâng, đúng vậy.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re painting masks. Họ đang sơn mặt nạ.
b) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re making a puppet. Họ đang làm con rối.
c) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re playing badminton. Họ đang chơi cầu lông.
d) What are they doing? Họ đang làm gì?
They are making paper planes. Họ đang làm máy bay giấy.
3. Let’s talk.
• Where is he/she? Cậu ấy/cô ấy ở đâu?
• Where are they? Họ ở đâu?
• What’s he/she doing? Cậu ấy/cô ấy đang làm gì?
• What are they doing? Họ đang làm gì?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 3 d 1
Bài nghe:
1. The boys are playing football.
2. The girls are playing badminton in the playground.
3. The girls are making a kite.
4. The boys are making paper planes.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. What are Nam and Tom doing? Nam và Tom đang làm gì?
Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom đang sơn mặt nạ.
2. What are Phong and Peter doing? Phong và Peter đang làm gì?
Phong and Peter are making a kite. Phong và Peter dang làm con diều.
3. What are Mai and Linda doing? Mai và Linda đang làm gì?
Mai and Linda are making paper planes.
Mai và Linda đang làm máy bay giấy.
4. What are Mai and Nam doing? Mai và Nam đang làm gì?
Mai and Nam are making model. Mai và Nam đang làm mô hình.
6. Let’s play.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng chơi.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
What are they doing?
What are they doing?
They are painting a picture.
That’s what they’re doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.
What are they doing?
What are they doing?
They are making a puppet.
That’s what they’re doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối
Đó là những gì họ đang làm.
Lesson 3 Unit 9 trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
sk mask: He’s making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt text: She’s reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. a 3. a 4. b
Bài nghe:
1. She’s looking at the mask.
2. The desk is long.
3. She’s drawing a desk.
4. They’re painting a mask.
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
What’s he doing?
He’s reading a text.
What’s she doing?
She’s painting a mask.
What are they doing?
They’re drawing a desk.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc bài đọc.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang sơn mặt nạ.
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.
4. Read and tick.
Đọc và chọn.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.
1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
2. Phong đang nhảy dấy. (F)
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
4. Nam và Tom đang nhảy dấy. (T)
5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)
5. Write about your picture.
Viết về bức tranh.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.
Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.
6. Project.
Dự án.
Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.