Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 12: What does your father do?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 12: What does your father do?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 12: What does your father do? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 12: What does your father do?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Từ vựng Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
clerk (n) nhân viên văn phòng [kla:k]
Ex: She is a clerk. Cồ ấy là nhân viên văn phòng.
doctor (n) bác sĩ [‘dɔktə]
Ex: There are lots of doctors in the hopital.
Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.
driver (n) lới xe, tài xế [‘draivə]
Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.
factory(n) nhà máy [’faektori]
Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.
Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
farmer (n) nông dân [’fa:m3(r)]
Ex: They are farmers. Họ là nông dân.
field (n) cánh đồng, đồng ruộng [fi:ld]
Ex: The farmer works on the field.
Nông dân làm việc trên cánh đồng
hospital (n) bệnh viện [hospitl]
Ex: My sister works in the hospital.
Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.
nurse (n) y tá [n3:s]
Ex: The nurse is working in the hopital.
Y tá đang làm việc trong bệnh viện.
office (n) văn phòng [‘ɔ:fis]
Ex: The office is over there. Văn phòng ở đằng kia.
Student (n) sinh viên [‘stju:dənt]
Ex: Some students like learning English.
Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.
uncle (n) bác, chú, cậu[‘ʌɳkl]
Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall.
Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.
worker (n) công nhân [‘wə:kər]
Ex: There are fifty workers in the factory today.
Hôm nay CÓ 50 công nhân trong nhà máy.
musician (n) nhạc sĩ [mju:’ziʃn]
Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.
writer (n) nhà văn [‘raitər]
Ex: My brother wants to be a writer.
Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.
engineer (n) kỳ sư[‘enʤi’niə ]
Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.
singer (n) ca SĨ [‘siɳər]
Ex: The singer is singing the song in the hall.
Ca sĩ đang hát tại hội trường.
pupil (n) học sinh [pju:pl]
Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard.
Học sinh đang viết bài trên bảng.
teacher (n) giáo viên [‘ti:tʃər]
Ex: The teacher teaches the Maths today.
Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.
pilot (n) phi công [‘pailət]
Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên mảy bay.
postman (n) nhân viên đưa thư [‘poustmən]
Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhàn viên đưa thư.
future (n) tương lai [‘fju:tʃə]
Ex: I want to be a teacher in the future.
Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.
piano (n) đàn piano, đàn dương cồm [pi’ænəʊ]
Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.
company (n) công ty [‘kʌmpəni]
Ex: I am working in the travel company.
Tôi đang làm ở công ty du lịch.
same (adj) giống nhau [seim]
Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.
housewife (n) nội trợ [‘hauswaif]
Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.
hospital (n) bệnh viện [hospitl]
Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm. việc ở bệnh viện.
field (n) cánh đồng [fi:ld]
Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.
difference (n) khác nhau [‘difrəns]
Ex: A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.
Ngữ pháp Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau: Hỏi:
What does your (…) do?
… của bạn làm nghề gì?
your (…) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle…)
What does she/he do?
Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?
Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp))
– động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (…) tính từ sở hữu và she/he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.
Hỏi:
Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?
He is a farmer, ông ấy là nông dân.
What does she do? Bà ấy làm nghề gì?
She is a nurse. Bà ấy làm y tá.
What’s his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?
He is a doctor, ồng â’y là bác sĩ. Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu
Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?
He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.
Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Lesson 1 Unit 12 trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Một số tên nghề nghiệp các em cần ghi nhớ: occourtant (nhân viên kế toán), actor (diễn viên nam), actress (diẻn viên nC architect (kiến trúc sư), baby sister (người trông trẻ), chef (đầu bếp) dancer (vũ công), dentist (bác sĩ nha khoa), diver (thợ lặn) doctor (bác sĩ), driver (tài xế), electrician (thợ điện), engineer (kỹ sư) farmer (nông dân), fishermen (người đánh cá, ngư dân), fixer (thợ sửa chữa), footballer (cầu thủ), gardener (người làm vườn), lawyer (luật sư), lifeguard (nhân viên cứu hộ), manager (người quản lý, giám đốc), director (giám đốc), nurse (y tá), nursing (điều dưỡng), photographer (nhiếp ảnh gia), pilot (phi công), police (cảnh sát), president (chủ tịch), pupil (học sinh), scientist (nhà khoa học), secretary (thư ký), shopkeeper (nhân viên/người bán hàng), singer (ca sĩ), sodier (bộ đội), student (học sinh, sinh viên), teacher student (giáo viên thực tập), teacher (giáo viên), worker (công nhân),…
a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.
Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vốn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gio đình của cô ấy/cậu ấy.
Yes. Vâng ạ.
OK. Dạ được ạ.
b) What does your father do, Mai? Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai? He’s a teacher. ông ấy là giáo viên.
c) And what about your mother? Còn mẹ của bạn thì soo?
She’s a nurse. Bà ấy là y tá.
d) What does your sister do? Chị gái của bạn làm nghề gì?
She’s a student. Chị ấy là sinh viên.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) What does your father do? Ba của bạn làm nghề gì?
He’s a farmer. Ông ấy là nông dân.
b) What does your mother do? Mẹ của bạn làm nghề gì?
She’s a nurse. Bà ấy là y tá.
What does your uncle do? Chú của bạn làm nghề gì? He’s a driver, ông ấy là lái xe.
c) What does your brother do? Anh của bạn làm nghề gì? He’s a factory worker. Anh ấy là công nhân nhà máy.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
Father worker, mother teacher, sister nurse.
Bài nghe
Nam: What does your mother do, Quan?
Quan: She’s a teacher.
Nam: How about your father? What does he do?
Quan: He’s a factory worker.
Nam: Do you have a brother?
Quan: No, I don’t. But have a sister.
Nam: What does she do?
Quan: She’s a nurse.
Nam: OK. Thanks for your time, Quan.
Quan: You’re welcome.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. family 2. farmer 3. is a nurse
4. is a driver 5. is a factory worker 6. a pupil
1. This is a photo of my family. Đây là tấm hình của gia đình mình.
1. My grandpa is a farmer. ông mình là nông dân.
2. My grandma is a nurse. Bà mình là y tá.
3. My father is a driver. Ba mình là tài xế.
4. My mother is a factory worker. Mẹ mình là công nhân nhà máy.
5. I am a pupil. Mình là học sinh.
5. Let’s sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
My family
Gia đình tôi
This is a picture of my family.
This is my grandpa. He’s a driver.
This is my grandma. She’s a factory worker.
This is my father. He’s a farmer.
This is my mother. She’s a nurse.
And this is me. I am a pupil.
Đây là tấm hình của gia đình mình.
Đây là ông mình, ông là tài xế.
Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.
Đây là ba mình. Ba là nông dân.
Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.
Và đây là mình. Mình là học sinh.
Lesson 2 Unit 12 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Let’s play a game of jobs.
Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc.
OK.
Được thôi.
b) She’s a doctor. Where does she work?
Cô ây là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?
In a hospital.
Trong bệnh viện.
Well done! Now it’s your turn.
Trả lời tốt lắm! Bây giờ đến lượt bạn.
c) He’s a worker. Where does he work?
Ông ây là công nhân, ông ây làm việc ở đâu?
In a factory.
Trong nhà máy.
Great.
Tuyệt.
d) She’s a farmer. Where does she work?
Cô ây là nông dân. Cô ấy làm việc ở đâu?
In a field.
Trên cánh đồng.
Correct!
Đúng rồi!
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) Where does a doctor work? Bác sĩ làm việc ở đâu?
A doctor works in a hospital. Bác sĩ làm việc trong bệnh viện.
b) Where does a farmer work? Nông dân làm việc ở đâu?
A farmer works in a field. Nông dan làm việc trên cánh đồng.
c) Where does a worker work? Công nhân làm việc ở đâu?
A worker works in a factory. Công nhân làm việc ở trong nhà máy.
d) Where does a clerk work? Công nhân làm việc ở đâu?
A clerk works in an office.
Nhân viên văn phòng làm việc ở trong vởn phòng.
3. Let’s talk.
• What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister
do?
Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh(em)/chị(em) bạn là gì?
• Where does she/he work?
Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 1 d 3
Bài nghe:
A: Can you talk about your parents’ jobs and where they work?
B: Yes, OK. My father is a farmer. He works in a field.
A: How about your mother?
B: She’s a nurse. She works in a hospital.
A: Thanks for your answers.
B: You’re welcome.
A: Now, what about you? What does your father do?
C: He’s a doctor. He works in a hospital.
A: How about your mother?
C: She’s a teacher. She works in a primary school.
A: Thanks for your answers
C: You’re welcome.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. This is Ann’s mother. Đây là mẹ của Ann.
She is a doctor/nurse. Bà ấy là bác sĩ/y tá.
She works in a hospital. Bà ây làm việc trong bệnh viện.
2. This is Ann’s father. Đây là ba của Ann.
He is a farmer. Ông ấy là nông dân.
He works in a field. Ông ấy làm việc trên cánh đồng.
6. Let’s play.
Chúng ta cùng chơi.
Pelmanism (Phương pháp Penman – Luyện trí nhớ)
Đầu tiên, để chuẩn bị cho trò chơi này, các bạn chuẩn bị các thẻ tên công việc (nghề nghiệp) và nơi làm việc cho công việc đó. Nhắc lại cho các bạn về cách chơi trò chơi này như sau: chơi theo cặp, các bạn lần lượt lật một cặp thẻ tên. Nếu cặp thẻ tên đó hiện ra là công việc phù hợp với nơi làm việc thì người chơi sẽ được một điểm và tiếp tục lật cặp thẻ tên khác. Nếu các bạn lật một cặp thẻ mà hiện ra không đúng (có nghĩa là công việc không phù hợp với nơi làm việc) thì đến lượt người chơi kia. Khi đã lật hết toàn bộ thẻ tên, người nào có số điểm cao nhất là người chiến thắng.
Lesson 3 Unit 12 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
ie field My grandpa works in a field.
Ông tôi làm việc trên cánh đồng.
piece I want a piece of chocolate.
Tôi muốn một mẩu sô-cô-la.
ea teacher My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.
reading She’s reading a book now.
Bây giờ cô ấy đang đọc sách.
2. Listen and circle. Then say the sentences with the circled words.
Click tại đây để nghe:
1. a. field b. piece
2. a. teaching b. reading
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói các câu có từ được khoanh tròn.
1. b 2. b Bài nghe:
1. Where’s my piece of chocolate?
2. Miss Hien is reading a dictation.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
Jobs and places of work
Công việc và nơi làm việc
What does your father do? He’s a farmer.
Where does he work? In a field.
What does your mother do? She’s a teacher.
Where does she work? In a school.
What does your sister do? She’s a worker.
Where does she work? In a factory.
What does your brother do? He’s a clerk.
Where does he work? In an office.
Ba bạn làm nghề gì? ông ấy là nông dân.
Ông ây làm việc ở đâu? Trên cánh đồng.
Mẹ bạn làm nghề gì? Bà ấy là giáo viên.
Bà ấy làm việc ỏ đâu? Trong trường học.
Chị gái bạn làm nghề gì? Chị ây là công nhân.
Chị ấy làm việc ở đâu? Trong nhà máy.
Anh trai bạn làm nghề gì? Anh ấy là nhân viên văn phòng.
Anh ấy làm việc ở đâu? Trong văn phòng.
4. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện.
Báo cáo
Đây là bài báo cáo về cuộc phỏng vấn của tôi với Phong. Cha cậu ấy là giáo viên, ông ấy làm việc ở Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Mẹ cậu ấy là y tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Thành Nhân. Phong có một anh trai nhưng không có chị/em gái. Anh trai cậu ấy là công nhân trong nhà máy ô tô. Và như các bạn biết, Phong là học sinh lớp 4A. Cám ơn bạn đã đọc.
Job (Công việc) Place of work (Nơi làm việc)
Father- teacher- Le Hong Phong Primary School
Mother- nurse- Thanh Nhan Hospital
brother- worker- car factory
5. Write about the jobs of your family members and where they work.
Viết về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
There are four people in my family.
My father is a director. He works in Tri Thuc Viet Company.
My mother is a nurse. She works in Trung Vuong Hospital.
My sister is a student. She studies at Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
And I am a pupil in Class 4/2.
Có 4 người trong gia đình tôi.
Ba tôi là giám đốc. Ông ấy làm việc trong Công ty Tri Thức Việt.
Mẹ tôi là ỵ tá. Bà ây làm việc ở Bệnh viện Trưng Vương.
Chị gái tôi là sinh viên. Chị ấy học ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Và tôi là học sinh ở lớp 4/2. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
6. Project.
Dự án.
Phỏng vấn hai bạn học về nghề nghiệp của ba mẹ họ. Nói cho cả lớp nghe về chúng.
1. Interviewee’s name: Minh
job | place of work | |
Father | drive | in a company |
Mother | teacher | in a school |
|