Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 17: What toys do you like

Ngữ pháp: Unit 17 – What toys do you like?

1. Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

What toys do you like?

Bạn thích đồ chơi nào?

Đáp:

I like + từ chỉ loại đồ chơi

Tôi thích + …

Ex: What toys do you like?

Bạn thích đồ chơi nào?

I like trucks.

Tôi thích những chiếc xe tải.

2. Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích đồ chơi đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sử dụng ở thì hiện tại đơn mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.

Hỏi:

Does she/he like + từ chỉ loại đồ chơi?

Cô ấy/cậu ấy có thích…?

Đáp: Đây là dạng câu hỏi “có, không”, nên:

–     Nếu cậu ấy/cố ấy thích đồ chơi đó thì trả lời:

Yes, she/he does.

Vâng, cô ấy/cậu ấy thích.

No, she/he doesn’t.

Không, cô ấy/cậu ấy không thích.

Ex: Does she like dolls? Cô ấy có thích búp bê không?

Yes, she does. / No, she doesn’t.

Cô ấy thích. / Cô ấy không thích.

3.  Nếu chủ ngử chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”

Hỏi:

Do you/they like + từ chỉ loại đồ chơi?

Bạn/Họ có thích…?

Đáp: Đây là dạng câu hỏi “có, không”, nên:

–     Nếu bạn/họ thích đồ chơi đó thì trả lời:

Yes, l/they do.

Vâng, tôi/họ thích.

–     Nếu bạn/họ Không thích đồ chơi đó thì trả lời:

No, I/they don’t.

Không, tôi/họ không thích.

Ex: Do you like dolls? Bạn có thích búp bê không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Tôi thích. / Tôi không thích.

2.  Hỏi và đáp về số lượng con vật.

Khi muốn hỏi về số lượng con vật bạn có bao nhiêu con chúng ta có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

Ex: How many dogs do you have?

Bọn có bao nhiêu con chó?

I have two dogs. Tôi có 2 con chó.

Lesson 1 – Unit 17 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

a)   Do you like toys? Bạn thích đồ chơi không?

Yes, I do. Vâng, mình có.

b)  What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

I like ships. Mình thích thuyền.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

Mike trucks. Mình thích những chiếc xe tải.

b)  What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

I like dolls. Mình thích những con búp bê

c)  What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

I like kites. Mình thích những con diều.

d)  What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

I like planes. Mình thích những chiếc máy bay.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?

He likes trucks. Cậu ấy thích những chiếc xe tải.

What toys does she like? Cô ấy thích đồ chơi gì?

She likes dolls. Cô ấy thích những con búp bê.

What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?

He likes ships. Cậu ấy thích những chiếc thuyền.

What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?

He likes planes. Cậu ây thích những chiếc máy bay.

What toys does she like? Cô ấy thích đồ chơi gì?

She likes kites. Cô ấy thích những con diều.

What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?

He likes cars. Cậu ấy thích những chiếc xe hơi.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b    2. a       3. b

Audio script

1. Mai: Do you like toys?

Nam: Yes, I do.

Mai: What toys do you like?

Nam: I like planes.

2. Nam: Do you like robots?

Mai: No, I don’t.

Nam: What toys do you like?

Mai: I like kites.

3. Nam: Do you like ships?

Tony: No, I don’t.

Nam: What toys do you like?

Tony: I like trucks.

Bài 5. Read and write. (Nghe và lặp lại).

Xin chào. Tên của mình là Nam. Mình ở trong phòng chơi với các bạn của mình. Mình thích những chiếc máy bay. Mai thích những con búp bê. Quân và Phong thích những chiếc thuyền. Linda thích những con diều. Peter và Tony thích những chiếc xe tải. Chúng mình có rất nhiều niềm vui trong phòng chơi này.

1. The children are in the playroom.

Những đứa trẻ ở trong phòng vui chơi.

2. Nam likes planes.

Nam thích những chiếc máy bay.

3. Mai likes dolls.

Mai thích những con búp bê.

4. Quan and Phong like ships.

Quân và Phong thích những chiếc thuyền.

5. Linda likes kites.

Linda thích những con diều.

6. Peter and Tony like trucks.

Peter và Tony thích những chiếc xe tải.

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. I have a truck, a ball, a plane, a train and a car.

Tôi có một chiếc xe tải, một quả bóng, một chiếc máy bay, một chiếc tàu lửa và một chiếc ô tô.

2. I like trucks.

Tôi thích những chiếc xe tải.

3. I keep my toys in the toy cupboard.

Tôi cat những món đồ chơi của tôi trong tủ đồ chơi.

Lesson 2 – Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

LESSON 2 (Bài học 2)

Bài 1.  Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Yes, i do.

Vâng, mình có.

b) How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have five.

Mình có năm con vẹt.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó (cún)?

I have two. Mình có hai con.

b) How many goldfish do you have?

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

I have three. Mình có ba con.

c)   How many parrots do you have?

Ban có bao nhiêu con vẹt?

I have four.

Mình có bốn con.

d)   How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have three.

Mình có ba con.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).

How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó (cún)?

I have one.

Mình có một con.

How many goldfish do you have?

Bọn có bao nhiêu con cá vàng?

I have four.

Mình có bốn con.

How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have three.

Mình có ba con.

How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have two.

Mình có hai con.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 2 b 1 c 4 d 3

Audio script

1. Nam: Do you have any goldfish?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many goldfish do you have? Mai: I have four.

2. Mai: Do you have any cats?

Nam: No, I don’t.

Mai: How about dogs?

Nam: Yes, I do.

Mai: How many dogs do you have?

Nam: I have one dog.

3. Nam: Do you have any cats?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many cats do you have?

Mai: I have three.

4. Nam: Do you have any parrots?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam has two dogs and three parrots.

Nam có hai con chó và ba con vẹt.

2. Linda has three cats and one dog.

Linda có ba con mèo và một con chó

3. Mai has four goldfish.

Mai có bốn con cá vàng.

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. Yes, I do.

Vâng, mình có.

2. I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.

Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.

3. I have eleven.

Mình có 11 con.

Lesson 3 – Unit 17 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

LESSON 3 (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat. (Đọc và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

i-e    kite This is my kite.

i        ship I like ships.

Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

 

1. Kite    2. ships

Audio script

1. I have a new kite.

2. Do you like ships?

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

 

Do you like toys?

Do you like toys?               Yes, I do. Yes, I do.

Do you like trucks?            No, I don’t. No, I don’t.

What toys do you like? I like ships. I like ships.

How many ships do you have? I have four. I have four.

Do you like pets?               Yes, I do. Yes, I do.

Do you like dogs?              No, I don’t. No, Ỉ don’t.

What pets do you like? I like cats. I like cats.

How many cats do you have? I have two. I have two.

Bạn thích đồ chơi không?

Bạn thích đồ chơi không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn thích xe tải không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Mình thích những chiếc thuyền. Mình thích những chiếc thuyền. Bạn có bao nhiêu chiếc thuyền?

Mình có bốn chiếc thuyền. Mình có bốn chiếc thuyền. Bạn thích vật nuôi không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn thích chó không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích vật nuôi gì?

Mình thích những con mèo. Mình thích những con mèo.

Bọn có bao nhiêu con mèo?

Mình có hai con mèo. Mình có hai con mèo.

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1- c Do you like toys? – Yes, I do.

2  – a What toys do you like? – Robots.

3-  d What pets do you like? – Cats.

4  – b How many cats do you have? – Nine.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) trucks (2) ten (3) has

(4) cats (5) like (6) How

Mình có nhiều đồ chơi. Mình có năm xe tải, ba máy bay, và mười yo-yo. Bạn Mary của mình có một vài con vật nuôi. Cô ấy có hai con chó và ba con mèo. Còn bạn thì sao? Đồ chơi bạn thích là gì? Bạn có bao nhiêu vật nuôi?

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).

Vẽ và tô màu đồ chơi hoặc vật nuôi của em.

Nói cho các bạn ở lớp nghe về chúng.