Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. http://dethithu.online đã sưu tầm để gửi đến bạn: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào. Mời các bạn tham khảo.

Ngữ pháp – Unit 1 – Hello:

Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:

1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:

–   Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.

 

 

–   Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật.

Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên.

–   Good morning: Chào buổi sáng

–   Good afternoon: Chào buổi chiều

–   Good evening: Chào buổi tối

–   Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối.

2. Thông thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới:

I  am + name (tên).

Tên mình là…

Dạng viết tát: I am —► I’m.

Ex: I am Thao.

Mình tên là Thảo.

3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đó về tình hình sức khỏe khi lâu ngày không gặp, người ta thường sử dụng mâu câu dưới đây:

Hỏi: How are you?

Bạn có khỏe không?

Đáp: I’m fine. / Fine.

Mình khỏe.

Thank you. / Thanks. And you?

Cảm ơn. Còn bạn thì sao?

“How” có nghĩa là “thế nào, ra sao?”, ở đây người ta sử dụng động từ “to be” là “are” bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là “you”.

Thank you = Thanks: có nghĩa là “cảm ơn”.

4. Nói và đáp lại lời cảm ơn:

Fine. Thanks.

Khỏe. Cảm ơn.

*  Có thể sử dụng “And how are you? ” thay vì “And you?”.

5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:

–   Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)

Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)

–   Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.

Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

Lesson 1 – Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) A: Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai.B: Hi/Mai. I’m Nam.Xin chào Mai. Mình là Nam.

Lesson 1 (Bài học 1)

Click tại đây để nghe:

a)   A: Hello. I’m Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

B: Hi/Mai. I’m Nam.

Xin chào Mai. Mình là Nam.

b)   A: Hello. I’m Miss Hien.

Xm chào các em. Cô tên là Hiền.

B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Xin chào cô Hiền. Chúng em rốt vui được gặp cô.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Hello. I’m Miss Hien. Xin chào. Cô là cô Hiền.

Hello, Miss Hien. I’m Nam. Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

Hi, Mai. I’m Quan. Xin chào Mai. Mình là Quân.

Hi, Quan. I’m Mai. Xin chào Quân. Mình là Mai.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a)  Hello. I’m Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Hello. I’m Quan.

Xin chào. Mình là Quân.

Hello. I’m Phong.

Xin chào. Mình là Phong.

d) Hello. I’m Miss Hien.

Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

Hello. I’m Hoa.

Xin chào cô. Em là Hoa.

Hello. I’m Mai.

Xin chào cô. Em là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. b            2. a

Audio script

1. Nam: Hello. I’m Nam.

Quan: Hello, Nam. I’m Quan. Nice to meet you.

2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. Mai: Hello. I’m Mai.

Mai: Xin chào. Mình là Mai.

Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Lớp học: Xin chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

Hello

Hello. I’m Mai.

Hello. I’m Mai.

Helloẳ I’m Nam.

Hello. I’m Nam.

Hello. I’m Miss Hien.

Hello. I’m Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you

Xin chào

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Rất vui được gặp cô.

Rất vui được gặp cô.

Lesson 2 – Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 (Bài học 2) Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) Hi, Nam. How are you?Chào, Nam. Bạn khỏe không? I’m fine, thanks. And you?Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

a)   Hi, Nam. How are you?

Chào, Nam. Bạn khỏe không?

I’m fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b)   Bye, Nam.

Tạm biệt, Nam.

Bye, Mai.

Tạm biệt, Mai.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

How are you, Nam?

Bạn khỏe không, Nam?

Fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thank you. And you?

Mình khỏe, càm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a – 4    b – 3       c – 2     d – 1

Audio script

1. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I’m fine, thanks. And you?

Nam: I’m fine, thank you.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) Goodbye (2) Bye  (3) Fine  (4) thank you

1. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: (1) Goodbye, Miss Hien.

2. Mai: Bye, Nam.

Nam: (2) Bye, Mai.

3. Nam: How are you, Quan?

Quan: (3) Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, (4) thank you.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

How are you?

Bạn khỏe không?

Finethanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Fine, thanks.

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Lesson 3 – Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh lớp 3

Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) b bye Bye,Nam. (Tạm biệt Nam)h hello Hello Nam. (Xin chào Nam)

Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)

Lesson 3. (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

b   bye             Bye,Nam. (Tạm biệt Nam)

h   hello          Hello Nam. (Xin chào Nam)

Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)

Click tại đây để nghe:

1. Bye, Nam

2. Hello, Mai

Audio script

1. Bye, Nam

2. Hello, Mai

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Click tại đây để nghe:

Hello                            Xin chào

Hello, I’m Mai               Xin Chào, mình là Mai

Hi, Mai                         Chào, Mai

I’m Nam                      Mình là Nam

Nice to meet you          Rất vui được gặp bạn

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1 – d Hello. I’m Miss Hien.

Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2  – a Hi. I’m Nam.

Hello, Nam. I’m Mai.

3-   b Bye, Mai.

Bye, Nam.

4  – c How are you?

I’m fine, thanks.

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

1. Hello/Hi. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai

2. Hi, Mai. I’m Nam. Chào, Mai. Mình là Nam.

3.  Nice to meet you, Miss Hien. Rất vui được biết cô, cô Hiền, à.

4. How are you? Bạn khỏe không?

5. Fine/I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.

Bài 6. Project (Dự án).

Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:

School: (Tên trường)

Class: (Tên lớp)

Name: (Tên của bạn)

Ví dụ:

School: Kim Dong Class: 3A

Name: Phuong Trinh

Bạn đang xem bài viết Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 1: Hello – Xin chào. 
Bài viết được tổng hợp bởi website https://dethithu.online