Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 15: Do you have any toys?
Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 15: Do you have any toys?
Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 15: Do you have any toys? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 15: Do you have any toys?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 15: Do you have any toys?
Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys
1. Cách thành lập và sử dụng động từ “have” có nghĩa là “có”,
a) Cách thành lập
Thể
|
Chủ ngữ (S) |
Động từ (V) |
Ví dụ |
Khẳng định |
He/She/lt/danh từ số ít |
has |
He has a new pen. |
I/You/We/They / danh từ sổ nhiều » |
have |
I have a new pen. |
|
Phủ định |
He/She/lt/danh từ số ít |
doesn’t have |
He doesn’t have a new pen. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều |
don’t have |
I don’t have a new pen. |
|
Nghi vấn |
(1) Does + he/she/it/danh từ số ít + have ? Yes, he/she/it/danh từ số ít + does. No, he/she/it/danh từ số ít + doesn’t. (2) Do + l/you/we/they/danh từ số nhiều + have ..? Yes, l/you/we/they/danh từ số nhiều + do. |
Does he have a car? Yes, he does. / No, he doesn’t. Do you have a car? Yes, 1 do. / No, 11 don’t. |
No, l/you/we/they/danh từ số nhiều + don’t. |
||
(1) Wh_ + does + |
What colour of eyes |
|
he/she/it/danh từ số ít + have |
does he have? |
|
…? |
He has black eyes. |
|
He/She/lt/Danh tCf so it + has… |
What sort of hair does |
|
(2) Wh_ + do + |
she have? |
|
l/you/we/they/danh từ số nhiều + have …? I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have … |
She has yellow hair. |
b) Cách dùng
Have là một động từ thú vị bởi vì nó được dùng với nhiều chức năng và ý nghĩa khác nhau. Có khi nó dùng như một động từ chính trong câu, có khi nó lại được dùng làm trợ động từ. Vì vậy chúng ta nên chú ý động từ này để khỏi nhầm lẫn.
1) have làm chức năng là động từ chính trong câu.
– Have (has) được dùng là động từ chính trong câu, nếu câu ở dạng khẳng định thì động từ “have” mang nghĩa là “có”.
Ex: I have a car. Tôi có một chiếc xe hơi.
– Còn nếu câu ở dạng phủ định hoặc là nghi vấn thì ta phải mượn trợ động từ “does/doesn’t” nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít (he/she/it/danh từ số ít), nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều (l/you/we/they/danh từ số nhiều) thì ta phải mượn trợ động từ “do/don’t”.
Ex: Do you have a pen?
Bạn có một cây bút máy phải không?
Does she have a pen?
Cô ấy có một cây bút máy phải không?
I don’t have a car. Tôi không có xe hơi.
He doesn’t have a car. Cậu ấy không có xe hơi.
2) have làm chức năng là trợ động từ trong câu.
Have giữ chức năng là trợ động từ trong câu, nó không có nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thôi.
Ex: I have seen that film. (Tôi đã xem bộ phim đó rồi).
Have trong trường hợp này thực sự không có chức năng ngữ nghĩa gì mà chỉ trợ giúp cho động từ chính “see – xem”.
Do đó chúng ta cân lưu ý HAVE có thể là một động từ chính I và có thể là trợ động từ. Nếu là động từ chính, chúng ta cần một trợ động từ đi cùng với nó như trợ động từ DO (DON’T)/DOES DOESN’T) khi dùng ở dạng phủ định hoặc nghi vấn. Khi HAVE là Trợ động từ thì nó sẽ hỗ trợ các động từ chính khác trong câu.
2. Để hỏi bạn có loại đồ chơi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + a + từ chỉ đồ chơi?
Bạn có..?_____________________
Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:
1) Nếu bạn có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi có.
2) Còn nếu bạn không có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:
No, I don’t.
Không, tôi không có.
Ex: Do you have a robot?
Bọn có người máy phải không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.
Để hỏi cô ấy, cậu ấy (chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít) có loại đồ chơi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Does she/he have + a + từ ch? đồ chơi?
Cô ấy/ cậu ấy có…?
Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể đáp:
1) Nếu cồ ấy, cậu ấy có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:
Yes, she/he does.
Vâng, cô ấy/cậu ấy có
2) Còn nếu cô ấy, câu ấy không có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:
No, she/he doesn’t.
Không, cô ấy/cậu ấy không có.
Ex: Does she have a teddy bear?
Cô ấy có con gấu bông phải không?
Yes, she does. / No, she doesn’t.
Vâng, cô ấy có. / Không, cô ấy không có.
Lesson 1 – Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) What’s that?
Đó là cái gì?
It’s my robot.
Đó là người máy của mình.
Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
No, I don’t.
Không, không có.
b) Do you have a teddy bear?
Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?
Yes. I do.
Vâng, mình có.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) Do you have a doll?
Bạn có búp bê không?
Yes, I do. Vâng, mình có.
b) Do you have a car?
Bạn có xe hơi không?
Yes, I do.
Vâng, mình có.
c) Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
No, I don’t.
Không, không có.
d) Do you have a puzzle?
Bọn có trò chơi lắp hình không?
No, I don’t.
Không, không có.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Do you have a doll?
Bạn có búp bê không?
Yes, I do/ No, I don’t.
Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a kite?
Bạn có con diều không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a ball?
Bạn có quả bóng không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a car?
Bạn có xe hơi không?
Yes, I do / No, I don’t
Vâng, mình có. / Không, không có
Do you have a puzzle?
Bạn có trò chơi lắp hình không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
a 3 b 4 c 1 d 2
Audio script
1. Nam: Do you have a puzzle?
Mai: Yes, I do.
2. Mai: Do you have a puzzle?
Peter: No, I don’t. I have a robot.
3. Mai: Do you have a ball?
Nam: Yes, I do.
4. Mai: Do you have a car?
Tony: No, I don’t. I have a yo-yo.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
(1) car (2) ball (3) doll (4) Do (5) they
Những món đồ chơi của tôi
Những món đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó “màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. I have a car and a teddy bear.
2. The car is green and the teddy bear is white.
3. The car and the teddy bear are on the shelf.
Lesson 2 – Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3
LESSON 2 (Bài học 2)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Does your brother have a robot?
Em trai của bạn có một người máy phải không? Yes, he does.
Vâng, đúng rồi.
b) Does he have a puzzle?
Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?
No, he doesn’t.
Không, cậu ấy không có.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) Does he/she have a yo-yo?
Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?
Yes, he/she does. Vâng, đúng rồi.
b) Does he/she have a ship?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không? Yes, he/she does.
Vâng, đúng rồi.
c) Does he/she have a plane?
Cậu ấy/cô ây có một chiếc máy bay phải không? No, he/she doesn’t.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
d) Does he/she have a kite?
Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?
No, he/she doesn’t.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).
Does he/she have a ball?
Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có
Does he/she have a ship?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.
Does he/she have a car?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a robot?
Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a doll?
Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
a. T b.F c. T d. T
Audio script
a. Boy: Does Mai have a skipping rope?
Girl: Yes, she does.
b. Girl: Does Peter have a yo-yo?
Boy: No, he doesn’t.
c. Girl: Does Nam have a teddy bear?
Boy: No, he doesn’t. But he has a kite.
d. Boy: Does Linda have a puzzle?
Girl: Yes, she does.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.
1. He has a robot and a ball,
Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.
2. She has a teddy bear and a doll.
Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.
3. Yes, he does.
Vâng, cậu ấy có.
4. She has a yo-yo and a puzzle.
Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.
5. No, he doesn’t.
Không, cậu ấy không có.
Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
Linda has a little doll
Linda has a little doll,
Little doll, little doll.
Linda has a little doll.
Its dress is white and brown.
Everywhere that Linda goes,
Linda goes, Linda goes. Everywhere that Linda goes,
That doll is sure to go.
Linda có một con búp bê nhỏ
Linda có một con búp bê nhỏ,
Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,
Linda có một con búp bê nhỏ.
Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Linda đi, Linda đi.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Búp bê đó chắc chắn theo cùng.
Lesson 3 – Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3
LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
pl plane She has a plane.
sh ship Do you have a ship?
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. ship 2. plane
Audio script
1. Linda has a ship.
2. My brother doesn’t have a plane.
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Do you have a doll?
Do you have a doll? .Yes, I do.
Yes, I do. Do you have a car?
No, I don’t. No, I don’t.
Does he have a puzzle?
Yes, he does. Yes, he does.
Do he have a plane?
No, he doesn’t. No, he doesn’t.
Does she have a robot?
Yes, she does. Yes, she does.
Do she have a teddy bear?
No, she doesn’t. No, she doesn’t.
Bạn có một con búp bê phải không?
Bạn có một con búp bê phải không?
Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có một chiếc xe phải không?
Không, mình không có. Không, mình không có.
Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?
Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.
Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?
Không, cậu ây không có. Không, cậu ấy không có.
Cô ấy có một người máy phải không?
Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ây có. Cô ấy có một gấu bông phải không?
Không, cô ấy không có. Không, cô ây không có.
Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(1) toys (2) orange (3) two (4) ship (5) green
Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền Nó màu xanh lá cây.
Bài 5. Write about you. (Viết về em).
1. Yes, I do.
2. I have a doll, a teddy bear and a puzzleệ
3. Yes, he does.
4. He has a robot, a car and a ship.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Làm đồ chơi bằng giấy.
Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.
Do you have a paper toy?
Bạn có đồ chơi bằng giấy không?
Yes, I do. This is my paper plane.
Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.
It’s big / small.
Nó lớn / nhỏ.
It’s green / red.
Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.