Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác

Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%2010%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%206%20B%C3%A0i%203%20C%C3%B4ng%20th%E1%BB%A9c%20l%C6%B0%E1%BB%A3ng%20gi%C3%A1c

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác

Hướng dẫn giải bài tập lớp 10 Bài 3: Công thức lượng giác

Bài 1. Tính

  1. a) cos2250, sin2400, cot(-150 ), tan 750 ;
  2. b) sin, cos, tan

Hướng dẫn giải:

  1. a) + cos2250= cos(1800+ 450 ) = -cos450 =

+ sin2400 = sin(1800 + 600 ) = -sin600 =

+ cot(-150 ) = -cot150 = -tan750 = -tan(300 + 450 )

 

= -2 – √3

+ tan 750 = cot150= 2 + √3

b)

+ sin = sin = sincos + cossin

 

+ cos = cos = coscos + sinsin

 

+ tan = tan(π + ) = tan = tan =

= 2 – √3

Bài 2. Tính

  1. a) cos(α +), biết sinα =  và 0 < α < .
  2. b) tan(α –  ), biết cosα = – và  < α < π
  3. c) cos(a + b), sin(a – b),

biết sina = , 00 < a < 900 và sin b = , 900 < b < 1800

Hướng dẫn giải:

  1. a) Do 0 < α <  nên sinα > 0, cosα > 0

cosα  =

cos(α + ) = cosαcos – sinαsin

=

  1. b) Do   < α < π nên sinα > 0, cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0

tanα =  = -2√2

tan(α – ) =

  1. c)  00< a < 900=>  sina > 0, cosa > 0

900 < b < 1800 => sinb > 0, cosb < 0

cosa =

cosb =

cos(a + b) = cosacosb – sinasinb
Bài 3. Rút gọn các biểu thức

  1. a) sin(a + b) + sin( – a)sin(-b).
  2. b) cos( + a)cos( – a) +  sin2a
  3. c) cos( – a)sin( – b) – sin(a – b)

Hướng dẫn giải:

  1. a) sin(a + b) + sin( – a)sin(-b) = sinacosb + cosasinb – cosasinb = sinacosb
  2. b) cos( + a)cos( – a) +  sin2a

 

cos2a + (1 – cos2a) =  cos2a

  1. c) cos( – a)sin( – b) – sin(a – b) = sinacosb – sinacosb + sinbcosa

= sinbcosa
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức

  1. a)
  2. b) sin(a + b)sin(a – b) = sin2a – sin2b = cos2b – cos2a
  3. c) cos(a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b = cos2b – sin2a

Hướng dẫn giải:

  1. a) VT =
  2. b) VT = [sinacosb + cosasinb][sinacosb – cosasina]

= (sinacosb)2 – (cosasinb)2 = sin2 a(1 – sin2 b) – (1 – sin2 a)sin2 b

= sin2a – sin2b = cos2b( 1– cos2a) – cos2 a(1 – cos2 b) =  cos2b – cos2a

  1. c) VT = (cosacosb – sinasinb)(cosacosb + sinasinb)

= (cosacosb)2 – (sinasinb)2

= cos2 a(1 – sin2 b) – (1 – cos2 a)sin2 b = cos2 a – sin2 b

= cos2 b(1 – sin2 a) – (1 – cos2 b)sin2 a = cos2 b – sin2 a

Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết:

  1. a) sina = -0,6 và π < a < ;
  2. b) cosa = – và  < a < π
  3. c) sina + cosa =   và  < a < π

Hướng dẫn giải:

  1. a)  π < a <  => sina < 0, cosa < 0, tana > 0

sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96

cos2a = cos2 a – sin2 a = 1 – 2sin2 a = 1 – 0,72 = 0,28

tan2a =  ≈ 3,1286

  1. b)   < a < π => sina > 0, cosa < 0

sina =

sin2a = 2sinacosa = 2.

cos2a = 2cos2a – 1 = 2 – 1 = –

tan2a =

  1. c)  < a < π =>  < 2a < 2π => sin2a < 0, cos2a > 0, tan2a < 0

sin2a =  – 1 = -0,75

cos2a =

tan2a = –

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 3: Công thức lượng giác

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang