Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.
Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 6 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Hướng dẫn giải bài tập lớp 10 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Bài 1. (Hướng dẫn giải trang 148 SGK Giải tích 10 cơ bản)
Có cung α nào mà sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không?
- -0,7
-1 ≤ -0,7 ≤ 1. Có cung α mà sin α = -0,7
- 4/3
Ta có: 4/3 > 1. Không có cung α có sin nhận giá trị 4/3
- -√2; Không. Vì √2< -1
Không. Vì > 1
Bài 2. (Hướng dẫn giải trang 148 SGK Giải tích 10 cơ bản)
Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?
Hướng dẫn giải:
Không. Bởi vì:
- sinα = -4/5 và cosα = -3/5
Hướng dẫn giải:
Có thể đồng thời xảy ra, vì:
- sinα = 0,7 và coα = 0,3
Đáp án: Không.
Bài 3. (Hướng dẫn giải trang 148 SGK Giải tích 10 cơ bản)
Cho 0 < α < π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác:
- sin(α – π) < 0
- cos(3π/2 – α) < 0
- tan(α + π) > 0
- cot(α + π/2 ) < 0
Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác
- a) sin(α – π); b) cos( – α)
- c) tan(α + π); d) cot(α + )
Hướng dẫn giải:
Với 0 < α < :
- a) sin(α – π) < 0; b) cos( – α) < 0;
- c) tan(α + π) > 0; d) cot(α + ) < 0
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:
- a) cosα =và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ;
- c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π.
Hướng dẫn giải:
- a) Do 0 < α < nên sinα > 0, tanα > 0, cotα > 0
sinα =
cotα = ; tanα =
- b) π < α < nên sinα < 0, cosα < 0, tanα > 0, cotα > 0
cosα = -√(1 – sin2 α) = -√(1 – 0,49) = -√0,51 ≈ -0,7141
tanα ≈ 0,9802; cotα ≈ 1,0202.
- c)< α < π nên sinα > 0, cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0
cosα = ≈ -0,4229.
sinα =
cotα = –
- d) Vì < α < 2π nên sinα < 0, cosα > 0, tanα < 0, cotα < 0
Ta có: tanα =
sinα =
cosα =
Bài 5. Tính α, biết:
- a) cosα = 1; b) cosα = -1
- c) cosα = 0; d) sinα = 1
- e) sinα = -1; f) sinα = 0,
Hướng dẫn giải:
- a) α = k2π, k ε Z
- b) α = (2k + 1)π, k ε Z
- c) α = + kπ, k ε Z
- d) α = + k2π, k ε Z
- e) α = + k2π, k ε Z
- f) α = kπ, k ε Z
Bài 8. Rút gọn biểu thức A = .
HS tự làm