Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Mỏ bậc Đại Học
- Ngành đào tạo: KỸ THUẬT MỎ (Mining Engineering)
- Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
- Thời gian đào tạo: 5 năm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Mỏ nhằm đào tạo những kỹ sư có bản lĩnh chính trị, đạo đức, sức khoẻ và trình độ chuyên môn đáp ứng các yêu cầu phát triển ngành công nghiệp mỏ.
Kỹ sư ngành Kỹ thuật mỏ có năng lực thiết kế, quản lý, chỉ đạo sản xuất và tham gia nghiên cứu khoa học.
Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Mỏ bậc Đại Học
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
Danh mục các học phần bắt buộc
Giáo dục đại cương | |||
1 | Chủ nghĩa Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh | 7 | Giải tích 2 |
2 | Ngoại ngữ | 8 | Vật lý 1 |
3 | Giáo dục thể chất | 9 | Vật lý 2 |
4 | Giáo dục Quốc phòng | 10 | Hoá học đại cương |
5 | Đại số | 11 | Tin học đại cương |
6 | Giải tích 1 | ||
Kiến thức cơ sở ngành | |||
1 | Hình học hoạ hình | 7 | Kỹ thuật điện và điện tử |
2 | Vẽ kỹ thuật | 8 | Cơ học máy |
3 | Cơ học lý thuyết | 9 | Địa chất mỏ |
4 | Sức bền vật liệu | 10 | Máy thuỷ khí |
5 | Địa chất cơ sở | 11 | Cung cấp điện |
6 | Cơ học đá | 12 | Thuỷ lực đại cương |
Thực tập nghề nghiệp | |||
13 | Thực tập tham quan cơ sở sản xuất | 15 | Thực tập tốt nghiệp |
14 | Thực tập sản xuất | 16 | Đồ án tốt nghiệp |
Nội dung các học phần bắt buộc (Kiến thức CS ngành & Kiến thức ngành)
Hình học hoạ hình
Các phép chiếu. Phương pháp hai hình chiếu thẳng góc. Các phép biến đổi hình chiếu. Đường cong và các mặt. Các bài toán vẽ giao tuyến.
Vẽ kỹ thuật
Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ. Vẽ hình học. các hình biểu diễn. Hình chiếu trục đo. Vẽ qui ước các mối ghép. Vẽ qui ước bánh răng và lò xo. Bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp.
Cơ học lý thuyết
Các khái niệm cơ bản của tĩnh học. Các tiên đề của tĩnh học. Liên kết và phản lực liên. Hai hệ lực cơ bản. Hệ lực không gian. Ma sát. Động học điểm. Hai chuyển động cơ bản của vật rắn. Hợp chuyển động điểm và hợp chuyển động của vật rắn. Chuyển động song phẳng. Các khái niệm cơ bản của động lực học. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm và cơ hệ. Hình học khối lượng. Các định lý tổng quát của động lực học.
Sức bền vật liệu
Lý thuyết ngoại lực-nội lực. Trạng thái ứng suất. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang. Thanh chịu kéo nén đúng tâm. Các thuyết bền. Thanh thẳng chịu uốn phẳng. Thanh thẳng chịu xoắn thuần tuý. Thanh chịu lực phức tạp. Tính toán theo điều kiện ổn định. Tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng. Tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tải trọng động.
Địa chất cơ sở
Giới thiệu khái quát về Địa chất học. Đặc điểm chung của trái đất. Vỏ trái đất. Các quá trình địa chất nội sinh. Các quá trình địa chất ngoại sinh. Bản đồ địa chất, bản đồ lộ vỉa. Phần thực tập trong phòng.
Cơ học đá
Khái quát về cơ học đá. Đá và khối đá. Các tính chất cơ học của đá và khối đá. Một số tính chất công nghệ của đá và khối đá. Các vấn đề ứng dụng cơ học đá trong lĩnh vực kỹ thuật mỏ. Tính chất âm học của đá và khối đá. Các tính chất nhiệt của đá và khối đá. các tính chất điện, từ và phóng xạ của đá, khối đá.
Kỹ thuật Điện và Điện tử
Những khái niệm cơ bản về mạch điện. Mạch điện hình sin ở chế độ xác lập. Các phương pháp phân tích mạch điện. Mạch điện ba pha. Máy điện. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch. Mạch khuếch đại. Các mạch chỉnh lưu. Những khái niệm cơ bản về kỹ thuật điện tử số. Các bài thí nghiệm cần thực hiện.
Cơ học máy
Cấu trúc cơ cấu. động học cơ cấu phẳng. Lực tác dụng trên cơ cấu phẳng. Ma sát trong các khớp động. Những vấn đề cơ bản trong thiết kế chi tiết máy. Các bộ truyền động Cơ khí. Giới thiệu một số cơ cấu đặc biệt. Trục và ổ trục. Ghép nối Các chi tiết máy. Giới thiệu một số chỉ tiêu chất lượng máy.
Địa chất mỏ
Khái quát về công tác tìm kiếm và thăm dò. Thăm dò khai thác. Công tác địa chất trong xây dựng xí nghiệp mỏ. Nghiên cứu địa chất trong xí nghiệp khai thác mỏ. Nghiên cứu chất lượng khoáng sản. Công tác thu thập địa chất trong xây dựng công trình ngầm và khai thác mỏ. Mô hình hoá thân quặng và các tính chất của khoáng sản. Khoanh nối thân quặng. Tính trữ lượng khoáng sản. chuẩn bị mỏ cho khai thác công nghiệp và đánh giá lại mỏ.
Máy thuỷ khí
Khái niệm và phân loại máy thuỷ khí. Cơ sở lý thuyết chung cho các máy thuỷ khí kiểu cánh dẫn. Thiết bị cấp-thoát nước. Thiết bị thông gió mỏ. Thiết bị cung cấp khí nén.
Cung cấp điện
Truyền động điện mỏ. An toàn điện mỏ. Bảo vệ khỏi các chế độ sự cố và làm việc không bình thường. Thiết bị điều khiển & bảo vệ. Tổ chức cung cấp điện cho xí nghiệp mỏ. Thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp mỏ. Thiết kế mạng điện. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của hệ thống điện mỏ. Kỹ thuật chiếu sáng trong mỏ.
Thuỷ lực đại cương
Khái niệm chất lỏng, chất khí và chất lưu. Thuỷ tĩnh. Thủy động lực học. Tổn thất thuỷ lực. Tính toán thuỷ lực đường ống dẫn chất lỏng. Dòng chảy qua lỗ, vòi dòng chảy đều trong kênh hở.