Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 – 2016 trường THCS Phước Nguyên, Bà Rịa Vũng Tàu được Dethithu.online sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập các dạng bài khác nhau để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn học sinh tham khảo.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
PHƯỚC NGUYÊN JUNIOR HIGH SCHOOL
REVISION FOR THE FIRST TERM TEST – E.6
School year: 2015 – 2016
A. REVISION:
I. Các dạng động từ:
1. To be (am / is / are): thì, là, ở
a. (+) S + am / is / are …
(-) S + am / is / are + not …
(?) Am / Is? Are + S +…? – Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not.
(is not = isn’t / are not = aren’t)
b. “There is / are”: có
(+) There is + a / an / one + sing.N…………… (danh từ số ít)
There are + two / three / four / some …+ Pl. N … (danh từ số nhiều)
(-) There isn’t+ a / an / any…………
There aren’t + two / three/ any………
(?) Is there + a/ an / any……………? →Yes, there is / No, there isn’t
Are there + any ………………? →Yes, there are / No, there aren’t
2. Động từ thường:
(+): S + V s / es …… (I, we, you, they + V– inf / He, she, it …+ V s/ es)
(-): S + do / does + not + V (bare – inf)…
(?): Do / does + S + V (bare –inf)…………?.
Yes, S + do / does. No, S + do / does + not. (do not = don’t / does not = doesn’t)
II. Các dạng từ để hỏi (WH- Question words)
1. Hỏi thăm sức khoẻ:
How are you? → I’m fine, thank you. And you?
(I’m) fine, thanks.)
2. Hỏi tuổi:
How old + be (is / are) + S?→ S + be (am / is / are) + số tuổi + year(s) old.
3. Hỏi tên:
What is your name? → My name is …………
his name? → His name is …………
her name? → Her name is …………
What are your/ their names?→ Our names are ……… / → Their names are ……………
4. Hỏi nghề nghiệp:
What + do / does + S + do?→ S + be + a / an + N (danh từ chỉ nghề nghiệp)