Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6 – Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 được Dethithu.online sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập các dạng bài khác nhau để chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp diễn ra, mời các bạn tham khảo.

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6

I. GRAMMAR:

1. The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn)

* TO BE:

 

 

+/ Khẳng định: S + am/ is/ are …

I am (‘m)

He/ she/ it/ this/ that/ Nam/ danh từ số ít… is (‘s)

You/ we/ they/ these/ those/ Na and Bao/ số nhiều… are (‘re)

+/ Phủ định: S + am not/ is not (isn’t)/ are not (aren’t)….

+/ Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S…?

Ex: This is my mother.

She isn’t a teacher.

Are Hoa and Nga eleven?

* Động từ thường:

+/ Khẳng định: S + V(s,es)

I, You, We, They,danh từ số nhiều…. + V

He, She, It, tên riêng 1 người, d.từ số ít….. + Vs/ es

(goes/ does/ brushes/ watches/ finishes/ washes/ has…)

+/ Phủ định: S (I, You, We, They…) + do not (don’t) + V

S (He, She. It…) + does not (doesn’t) + V

+/ Nghi vấn: Do/ Does + S + V?

+/ Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-question + do/ Does + S + V?

Ex: Nam listens to music after school.

I don’t go to school in the afternoon.

Do they play games?

What do you do every morning?

How does she go to school?

Cách dùng: Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Thường dùng với: Always/ often/ usually/ sometimes/ never/ everyday/ every morning/ after shool/ after dinner….

2. The present progressive tense: (Thì hiện tai tiếp diễn)

+/ Khẳng định: S + am/ is/ are + Ving.

+/ Phủ định: S + am not/ is not/ are not + Ving.

+/ Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + Ving?

+/ Wh-questions:

What/ Where + is (she/ he) + V ing?

are they +Ving?

Ex: Nam and Bao are playing soccer.

My mother isn’t working now.

Are they doing their homework?

What are you doing?

Lý thuyết và bài tập có đáp án ôn thi học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 6