Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 5 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 5. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.

Giải bài tập tiếng anh lớp 5 mới Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Ngữ pháp Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)

a. Cách thành lập

Thể

Chủ ngữ

 

 

be/v

Vi du

Khẳng định He/She/lt/danh từ số ít

will + be/v (nguyên

She will help you to do it.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều thể)

1 will be on holiday next month.

Phủ định He/She/IƯdanh từ số ít

will not (won’t) +

She won’t help you to do it.
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều

be/v (nguyên thể)

1 won’t be on holiday next month.

 

Thể

Trợ động từ + chủ ngữ

Động từ (V)

Vi du

Nghi vấn

Will + he/she/iư danh từ số ít

Will + l/you/we/ they/danh tií số nhiều

be/v (nguyên thể)…?

–  Yes, s + will.

–   No, s + won’t.

Will she help you to do it.

–  Yes, she will.

–   No, she won’t.

Will 1 be on holiday next month.

–  Yes, I will.

–   No, I won’t.

Lưu ý:

1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.

When
Where
What time Who/What ►– > + will/shall + s + V (nguyên thể)?
How/How old
How long

Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?

Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?

What time will the class finish? Lớp học sè kết thúc lúc mấy giờ?

How old will she be on your next birthday?

Sinh nhật tới cô ây boo nhiêu tuổi?

2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn: someday (một ngày nào đó)ẫ soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuồn tới; next month: tháng tớiỆ, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mơi: tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in 2 days: 2 ngày nữa,…

b)  Cách sử dụng thì tương lai đơn

–   Khi muốn diễn tá một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói

Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.

Tôi đói bụng quá. Tôi sẻ tự đi làm cho mình cái bánh mì xõng uỷch.

–  Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.

Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.

(Tổ/ hứa) tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bợn.

–  Khi muốn diễn tâ một dự đoán về tương laiỂ Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.

Lưu v:

–  Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương lai đơn, chỉ dùng thì hiện tgi đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơnế

Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.

Ngày mai khi bợn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.

‘Ngày mai khi bạn đến đây” là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm” là mệnh đề chính, ta dùng tt~’ ~Jơng lai đơn)

2. Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì

Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

What will + s + do + thời gian ở tương lai?

… 5ẽ làm gì..?

S (Subject) chủ ngử trong câu, có thể là “He/She/lt/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều…”

‘ll  là viết tđt của will.

Để trả lời cho cấu trúc trẽn, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

s will be/v (nguyên thể)

… sẽ…

Ex: What will we do in the morning?

Chúng ta sè làm gì vào buổi sáng?

We’ll cruise around the islands.

  • Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.

What will you be this Sunday?

Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?

I’ll go for a picnic. Tôi sẽ đi dở ngoợi.

3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu

Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mâu sau:

Where will + s + be + thời gian ở tương lai?

.. sẽ ở đâu…?

Để trả lời cho cấu trúc trẽn, chúng ta cỏ thể sử dụng mâu câu sau: (S think) + s will be/v (nguyên thể)…

… sẽ…

Ex: Where will you be tomorrow? Bợn sẻ ở đâu vào ngày mai?

I’ll be at school.                          Tôi sẽ ở trường học.

4. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu

Khi muốn hỏi ai đó sè đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụnc

các mẫu sau:

Where will + s + go?

… sẽ đi đâu?

hoặc

Where will + s + go + thời gian ở tương lai?

… sẽ đi đâu…?

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mâu câu sau:

(S think) + s will be/v (nguyên thể).

… sẽ …

(S think): có thể có hoặc không.

Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?

They’ll go to Nha Trang Beach. Họ sẽ đi bởi biển Nha Trang.

Lesson 1 – Unit 5 trang 30, 31 SGK tiếng Anh 5 mới

Bài học 1

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a) What will you do this weekend?

Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

I think my family and I will go for a picnic.

Mình nghĩ gio đình mình và mình sè đi dỡ ngoợi.

Great! That will be a lot of fun.

Thật tuyệt! Điều đó sẽ rốt vui.

b) What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở dởu vào thứ Bảy?

I think I’ll be in the mountains.

Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c)  What about you, Phong? Where will you be?

Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?

I’ll be at home.

Mình sẽ ở nhà.

d) At home? Why?

Ở nhà ư? Tợi sao?

Because I have to study.

Bởi vì mình phải học.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a.  Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I’ll be in the countryside.

Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.

b. Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I’ll be on the beach.

Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c. Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I’ll be at schoolẵ

Mình nghĩ mình sẻ ở trường.

d .Vhere will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? think I’ll be by the sea.

Mình nghĩ mình sẽ gần biển

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sè ở đâu vào cuối tuần này.

Wnere will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I’ll be…

Tôi nghĩ tôi sẽ

4. Nghe và đánh dấu chọn

Click tại đây để nghe:

1.c        2. a    3. b

Audio script Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It’s Saturday.

Mai: Oh, I think I’ll be at the seaside.

2  Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It’ll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That’ll be a lot of fun.

1. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes

Phong: I don’t know. Maybe I’ll be in the countryside.

5. Đọc và nối

1 -c Bọn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2-d Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?
Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.
3 – a Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?
Cậu ấy sẽ ở trên núi.
4-b Peter và Linda sẻ ở đâu vào tháng tới?
Họ sẽ ở gần biển.

6. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

 

Where will you be?

Where will you be next weekend,

In the mountains or the countryside?

I think I’ll be in the mountains.

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới, Trên núi hay miền quê?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Where will you be tomorrow,

At the seaside or at school?

I think I’ll be at the seaside.

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,

Ở bãi biển hay ở trường?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bởi biển.

Where will you be next year,

In Viet Nam or England?

I think I’ll be in England.

Bạn sẽ ở đâu vào năm tới, ở Việt Nam hay ở nước Anh?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

Lesson 2 Unit 5 trang 32,33 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a. I’ll go for a picnic this weekend.

Tôi sẽ đi dở ngoại vào cuối tuần này.

That’s great

Điều đó thật là tuyệt

b. Where will you go?

Bạn sẽ di đâu? think I’ll go Ha Long Bay.

Tôi nghĩ tôi sẻ đi vịnh Hợ Long.

c. What will you do there?

Bạn sẽ làm gì ở đó?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển,

d. Mil you visit Tuan Chau Island?

Bạn sẽ viếng đảo Tuần Châu phải không?

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a. What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll explore the caves.

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động, z What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll take a boat trip around the islands.

Tôi nghĩ tôi sẽ di bàng thuyền vòng quanh các đảo.

I don’t know. I may take a boat trip around the islands.

Tôi không biết. Tôi có thể đi bang thuyền vòng quanh các đảo. z) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

Tôi nghĩ tôi sẽ xởy lởu đài cót trên biển.

I don’t know. I may build sandcastles on the beach.

Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hợ Long?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẻ tắm biển.

I don’t know. I may swim in the sea.

Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

I think I’ll

Tôi nghĩ tôi sẽ…

What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I don’t know. I may…

Tôi không biết. Tôi có thể…

4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 2              b 3              c 4              d 1

Audio script

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend? Mai: Yes, pleaseẽ Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we’ll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we’ll do it in the afternoon.

4. Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we’ll do it later.

Mai: Oh… OK. Then I’ll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

5. Viết về em

1. Where will you be tomorrow?

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

I think I’ll be in the park.

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2. What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I’ll play football with my friends.

Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

6. Chúng ta cùng chơi

Questions and answers (Hỏi và trâ lời)

Lesson 3 Unit 5 trang 34,35 SGK tiếng Anh 5 mới

Bài học 3

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

’seaside            They’ll be at the ‘seaside on Sunday.

bãi biển           Họ sẽ ở tợi bãi biển vào Chủ nhật.

island              She’ll visit the ’islands on the Monday.

Hòn đảo          Cô ây sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.

‘countryside         The boys will be in the ‘countryside next month.

miền quê              Những câu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

1.b    I think I’ll visit the islands tomorrow.

Tôi nghĩ tôi sẻ viếng thăm nhừng hòn đảo vào ngày mai.

2. a   We’ll go for a picnic at the seaside.

Chúng tôi sẻ đi dã ngoợi tại bởi biển

3. b They’ll be in the countryside next week.

Họ sẽ ở miền quẽ vào tuần tới.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Where will you be this weekend?

I think I’ll be in the countryside.

What will you do there?

I think I’ll have a picnic.

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại

Where will you be next week?

I think we’ll be at the seaside.

What will you do there?

I think I’ll visit the islands.

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.

4. Đọc và hoàn thành

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tổm nđng. Em trai mình vàmình sẻ chơi câu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ân tối trẽn đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!

Buổi sáng Buổi chiều Buổi tối
Ba mẹ Mai will swim in the sea (sè tom biển) will sunbathe (sè tấm nống) will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sê ăn tối (hải son) trên đảo Tuần Châu)
Mai và em trai will build sandcastles on the beach (sẽ xây lâu đài cát trẽn bờ biển) will play

badminton (sẽ chơi cầu lông)

will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ an tôl (hỏi sân) trên đảo Tuần Châu)

5. Viết về bạn em

Hi. My name’s Trinh.

– Next Sunday, I think I’ll be in the countryside.

in the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends

in the afternoon, I will swim in the stream with my parents,

in the evening, we’ll have dinner with grandparents.

Xin chào. Tên tôi là Trinh.

Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

*Vào buổi sáng, tôi sẻ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn

* Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.

Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

6. Dự án

Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể

Hỏi và trà lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.

nghe và gạch dưới nhửng đogn văn về những hoạt động trong tương lai

đọc và ggch dưới nhửng đoạn vân về những hoạt động trong tương lai

Viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.