Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 20: What are you going to do this summer?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 20: What are you going to do this summer?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 20: What are you going to do this summer? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 20: What are you going to do this summer?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 20: What are you going to do this summer?
Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
bay (n) vịnh [bei]
Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.
build (v) xây dựng [bild]
Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.
delicious (adj) ngon [di’liʃəs]
Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.
expensive (adj) đắt [iks’pensiv]
Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.
hotel (n) khách sạn [hou’tel]
Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.
prepare (v) chuẩn bị [pri’per]
Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị đế đi du lịch.
sandcastle (n) lâu đài cát
Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.
Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.
sea (n) biển [si:]
Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.
seafood (n) đồ biển, hải sản [ ’ si: fud]
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?
stay (v) ở, ở lại [stei]
Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.
summer (n) mùa hè [‘sʌmə]
Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.
summer holidays kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi]
Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở què nhà.
travel (v) đi (du lịch) [‘træveil]
Ex: My father is going to travel by train tomorrow.
Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.
trip (n) chuyến đi [trip]
Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.
Ngữ pháp Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì
Hỏi:
What is she (he/it/danh từ số it) going to do?
Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ làm gì?
(1) She (he/it/danh từ số ít) + is + going to + V…
Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ…
(2) She (he/it/danh tii so it) + is + going to take/buy…
Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ mang/ mua
Hỏi: Đối với danh tử số nhiều thì chúng ta dùng:
What are you (we/they/danh từ số nhiều) going to do?
Bạn (chúng ta/họ/danh từ nhiều) sẽ …
(1) You (we/they/danh từ số nhiều) + are + going to + V…
Bạn (chúng ta/họ/danh từ số nhiều) sẽ mang/mua…
(2) You (we/they/danh từ số nhiều) + are + going to take/buy…
Bạn (chúng ta/họ/danh từ số nhiều) sẽ mang/mua…
Ex: What are you going to do?
Bạn sẽ làm gì?
I’m going to take a camera.
Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.
2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu
Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế họach đi đâu vào một thời điểm trong tưong lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:
Where’s he/she going + this summer?
Cậu ấy/cô ấy sẽ đi đâu mùa hè này?
Đáp:
He/She is + going to + nơi đến.
Cậu ấy/cô ấy sẽ đi …
Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?
He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.
Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?
Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?
I am going to have breakfast in a hotel.
Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.
Lesson 1 Unit 20 trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Các em cần lưu ý:
• I’m going to Phu Quoc. = I’m going to go to Phu Quoc. Be going to + verb: dùng để biểu thị một kế hoạch tương lai.
a) Only one month until our summer holidays!
Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!
Yes! I love summer. It’s a great time.
Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.
b) Where are you going this summer, Phong?
Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?
I’m going to Ha Long Bay. Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.
That’s great! Điều đó thật là tuyệt!
c) What about you, Mai? Còn bạn thì sao vậy Mai?
I’m going to Phu Quoc. Mình sẽ đi Phú Quốc.
d) What about you, Tom? What are you going to do?
Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?
I’m going to stay at home. Tôi sẽ ở nhà.
Why? Tại sao?
Because I have to learn Vietnamese.
Bởi vì tôi học tiếng Việt.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em sẽ đi đâu vào mùa hè này.
a) Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I’m going to Phu Quoc. Tôi sẽ đi Phú Quốc.
b) Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I’m going to Sa Pa. Tôi sẽ đi Sa Pa.
c) Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I’m going to Nha Trang. Tôi sẽ đi Nha Trang.
d) Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I’m going to Ha Long Bay. Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. c 2.a 3. b
Bài nghe:
1. Mai: One week until the summer holidays!
Tony: Yes, I love summer. It’s a great time.
Mai: Where are you going this summer, Tony?
Tony: I’m going to Nha Trang.
Mai: Oh, I like Nha Trang very much.
2. Linda: Not long until the summer holidays!
Nam: Yes, I love summer holidays.
Linda: Where are you going this summer, Nam?
Nam: I’m going to Ha Long Bay.
Linda: That’s great.
3. Phong: Do you like summer, Linda?
Linda: Yes, I do. I like summer holidays.
Phong: Where are you going this summer?
Linda: I’m going to Sa Pa.
Phong: Great idea! It’s a lot of fun there
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?
I’m going to Da Nang. Tôi sẽ đi Đà Nâng.
2. Where is he going next month? Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
He’s going to Hoi An. Cậu ấy sẽ đi Hội An.
3. Where are they going next December?
Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới?
They’re going to Hue. Họ sẽ đi Huế.
5. Let’s sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
You are happy in summer holidays!
Bạn vui vào kì nghỉ hè!
When are you going to have a holiday?
In summer, in summer.
Where are you going to stay?
In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.
What are you going to eat?
Nice food, delicious food.
What are you going to do?
I’m going to play in the sun.
Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?
Vào mùa hè, vào mùa hè.
Bạn sẻ ở đâu?
Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.
Bạn sẽ ăn gì?
Món ăn ngon, món ăn ngon.
Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.
Lesson 2 Unit 20 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What are you doing, Mai? Bạn đang làm gì vậy Mai?
I’m preparing for my summer holidays.
Tôi đang chuẩn bị cho kì nghỉ hè của mình.
b) Where are you going? Bạn sẽ đi đâu?
I’m going to Phu Quoc. Mình sẽ đi Phú Quốc.
c) What are you going to do there? Bạn sẽ làm gì ở đó?
I’m going to swim in the sea. Mình sẽ bơi ở biển.
d) That’s great! I like swimming in the sea, too.
Điều đó thật tuyệt! Mình củng thích bơi ở biển.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
I’m going to stay in a hotel. Mình sẽ ở tại khách sạn.
b) What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
I’m going to eat seafood. Mình sẽ ăn hải sân.
c) What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
I’m going to build sandcastles. Mình sẽ xây lâu đài cát.
d) What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
I’m going to go on a boat cruise. Mình sẽ đi du thuyền.
3. Let’s talk.
• Where are you going this summer?
Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?
• What are you going to do this summer?
Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
4. Listen , circle and write.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
1. a 2. b 3. a 4. a
1. He’s going to Ha Long Bay. Cậu ấy sẽ đi vịnh Hạ Long.
2. He’s going to stay in a hotel. Cậu ấy sẽ ở tại khách sạn.
3. He’s going to swim in the sea. Cậu ấy sẽ bơi ở biển.
4. He’s going to eat seafood. Cậu ấy sẽ ăn hải sản.
Bài nghe:
1. Linda: Where are you going this summer, Phong?
Phong: I’m going to Ha Long Bay.
Linda: I like Ha Long Bay. It’s beautiful.
Phong: I agree.
2. Linda: Are you going to go with your parents?
Phong: Yes, I am.
Linda: Where are you going to stay?
Phong: We’re going to stay in a hotel by the sea.
Linda: Sounds great.
3. Linda: What are you going to do in Phu Quoc?
Phong: I’m going to swim in the sea in the morning.
Linda: What about in the afternoon?
Phong: I’m going to swim, too. I like swimming all day.
4. Linda: And what are you going to eat? Do you eat seafood?
Phong: Yes. I’m going to eat lots of seafood. It’s delicious.
Linda: Oh, this sounds nice to me.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Mai is going to Phu Quoc. Mai sẽ đi Phú Quốc.
2. Tom is going to swim in the seaẾ Tom sẽ đi bơi ở biển.
3. Peter and Linda are going to Sa Pa. Peter và Linda sẽ đi Sa Pa.
3. Nam and Phong are going to play football on the beach.
Nam và Phong sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.
6. Let’s play.
Chúng ta cùng chơi.
Say where (Nói ở đâu)
Giáo viên sẽ chuẩn bị một tấm bản đồ lớn, treo ở giữa bảng. Dùng bút highlight đánh dấu những thành phố chính (có những điểm du lịch nổi tiếng) hay những địa danh nổi tiếng. Sau khi chuẩn bị xong, chúng ta bắt đầu chơi trò chơi Say where (Nói ở đâu). Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu 3 nhóm học sinh này đứng xếp thành 3 hàng đối diện với bảng. Giáo viên sê hỏi “Where are you going this summer holidays? (Các em sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè này?)”. Học sinh đầu tiên của nhóm 1 trả lời “We’re going to + tên của một địa danh”. Những học sinh đâu tiên của hai nhóm còn lại tìm địa danh đó và chỉ ra chúng nằm ở đâu trên bản đồ. Học sinh nào tìm nhanh nhất sẽ mang về 1 điểm cho nhóm của mình. Các nhóm làn lượt trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra và những học sinh nào đã trả lời và chỉ ra địa danh đó thì đi xuống cuối hàng của nhóm mình đứng đợi. Sau khi tốt câ các học sinh trải qua một lượt trả lời và chỉ ra địa danh, nhóm nào có số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng cuộc chơi.
Lesson 3 Unit 20 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
de’licious Seafood is de’licious.
Hải sản thì ngon.
e’normous The hotel by the sea is e’normous.
Khách sạn gần biển thì to lớn.
No’vember He is going to visit Sa Pa in No’vember.
Cậu ấy sẽ thăm Sa Pa vào tháng 11.
De’cember Linda is going to London this De’cember.
Linda sẽ đi Luân Đôn vào tháng 12 này.
- Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
- b 2. b 3. a 4. a Bài nghe:
1. Seafood is expensive.
2. We stay in an enormous hotel.
3. We are going to Ho Chi Minh City this November.
4. Is your holiday in September. - Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
Where are you going for a holiday?
To Ha Long Bay.
When are you going?
In November.
Where are you going to stay?
In a hotel.
What are you going to enjoy?
Delicious seafood.
What are you going to do then?
Swim in the sea.
Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ?
Đến vịnh Hạ Long.
Bạn sẽ đi khi nào ?
Vào tháng 11.
Bạn sẽ ở tại đâu?
Trong khách sạn.
Bạn sẽ thưởng thức gì?
Hải sản ngon.
Bạn sẽ làm gì sau đó?
Bơi ở biển.
- Read andcomplete.
Đọc và hoàn thiện.
Ba mẹ tôi và tôi sẽ có một kì nghỉ ở vịnh Hạ Long vào thứ Bảy tới. Chúng tôi sẽ ở tại một khách sgn đẹp ở gần biển.
Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh vịnh. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon ở Tuần Châu vào buổi tối. Chúng tôi sẽ có rất nhiều trò vui ở đây!
1. They are going to have a holiday in Ha Long Bay.
2. They are going to stay in a nice hotel by the sea.
3. In the morning, they are going to swim in the sea.
4. They are going to have a boat cruise around the bay.
5. They are going to eat seafood.
- Write about the plan for your summer holidays.
Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.
Nha Trang
Next month
With my family
In a hotel
Swim in the sea, eat seafood
My family and I are going to Nha Trang next month. We are going to stay a hotel in Tran Phu street by the seaế In the morning, we are going to swim in the sea. In the afternoon, we are going to go on a boat cruise around the Hon Tre island. In the evening, we are going to eat seafood in a restaurant.
Gia đình tôi và tôi sẽ đi Nha Trang vào tháng tới. Chúng tôi sẽ ở khách sạn trên đường Trần Phú gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh đảo Hòn Tre. Vào buổi tối, chúng tôi ăn hải sản ở nhà hàng.
- Project.
Dự án.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về dự định của họ cho kì nghỉ hè. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.
Tìm kiếm Google:
- giai bai tap tieng anh lop4 unit20
- giai tieng anh 4 unit 20