Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number?

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number?

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number?

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. Dethithuvn.online đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 18: What’s your phone number?

Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

birthday (n) sinh nhật [‘ bə:θdei]
Ex: Did you go to Mai’s birthday party?
Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không?
present (n) quà [‘preznt]
Ex: What present did you give Mai? Bạn đã tặng quà gì cho Mai?
birthday present quà sinh nhật
Ex: This is my birthday present. Đây là quà sinh nhật của tôi.
complete (v) hoàn thành [kəm’pli:t]
Ex: I have to complete this exercise. Tôi phải hoàn thành bài tập này.
countryside (n) vùng quê, quê nhà, nông thôn [kʌntri’said]
Ex: I live in the countryside. Tôi sống ở vùng quế.
free (adj) rảnh rồi, rảnh [fri:]
Ex: Are you free now, Mai? Bây giờ bạn có rảnh không Mai?
go fishing (v) đi câu cá [gau fiʃiɳ]
Ex: I go fishing with my father. Tổỉ đi câu cá với ba tôi.
go for a picnic đi dã ngoại, đi píc-níc [gou ‘piknik]
Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday?
Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không?
go for a walk đi dạo bộ
Ex: It’s time to go for a walk, Khang. Đã đến giờ đi dạo bộ rồi Khang.
go skating (v) đi trượt pa-tanh/trượt băng [gou ‘skeitiɳ]
Ex: I often go skating. Tôi thường trượt pa-tanh.
invite (v) mời [in’vait]
Ex: She invites me to go for a camping. Cô ấy mời tôi đi cắm trại. mobile phone điện thoại di động [moubail foun]
Ex: I like playing game on mobile phone.
Tôi thích chơi game trên điện thoại di động.
phone number sổ điện thoại [foun ‘nʌmbə]
Ex: What’s your phone number? Điện thoại của bạn là số mấy ?
photograph (n) ảnh [‘foutəgrɑ:f]
Ex: She likes taking photograps. Cô ấy thích chụp hình.
scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh [‘si:nəri]
Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.

Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó
Khi muốn hỏi số điện thoại của ai đó, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:
Hỏi:
What’s your (her/his) phone number?
Số điện thoại của bạn (cô ấy/cậu ấy) là gì?
your (her/his) là đáy là những tính từ sở hữu ở dạng số ít hay các tên riêng của ai đó thì ở dạng sở hữu (tên người’s) nên tobe được chia là “is”. Để trả lời cho câu hỏi trên thì các em có các cách trả lời sau:
Đáp:
My (Her/His) phone number + is + số điện thoại.
Số điện thoại của tôi (cô â’y/cậu ấy) là… Hoặc
It’s + số điện thoại.
Nó là …
* Cách đọc số điện thoại
– Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số. Riêng số 0 có thể đọc là “zero” hoặc “oh”.
Ex: 090 925 8799 oh nine oh, nine two five, eight seven nine nine
0909 258 799 oh nine oh nine, two five eight, seven nine nine- Khi có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta đọc: “double + số”.
Ex: 090 925 8799
zero nine zero, nine two five, eight seven double nine 0909 258 799
zero nine zero nine, two five eight, seven double nine
Ex: What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
What’s Miss Trang’s phone number?
Số điện thoại của cô Trang là số mấy?
It’s 0909398788.
Nó là oh nine oh nine, three nine eight, seven double eight.
2. Xin phép nói điện thoại với ai đó
Khi các em điện thoại đến nhà một ai đó, câu đâu tiên các em nói là “Hello” (A-lô), câu tiếp theo các em có thể dùng là xin phép để nói chuyện điện thoại với ai đó. Sau đây là mẫu câu xin phép để nói chuyện điện thoại với ai đỏ.
May I speak to + tên người cần nói điện thoại, please?
Vui lòng cho tôi nói chuyện với… ?
Khi người cần nói chuyện điện thoại đang trực tiếp nghe điện thoại thì có thể sử dụng câu “I’m speaking” (Tôi nghe đây/Tôi đang nói đây). Nếu không phải là người cần nói chuyện điện thoại, người đang bắt máy điện thoại nói: Hang on one second (Chờ máy nhé), One moment please (Xin chờ một lát) để đi gọi người cần nói chuyện điện thoại đến nghe.
3. Mời/rủ một ai đó đi đâu
Để mời/rủ một ai đó đi đâu, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu:
Would you like to + …?
Bạn có muốn… không?

*Chấp nhận lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:
• I’d love to. Tôi rất thích. (I’d là viết tắt của I would)
• That’s very nice. Điều đó thật là tuyệt.
• That’s a great idea. Thật là một ý tưởng tuyệt vời.
• Great! Hay đây!
• That sounds great. Nghe tuyệt ây nhỉ.
*Từ chối lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:
• Sorry, I can’t. Xin lỗi, mình không thể.
• Sorry, I’m busy. Xin lỗi, mình bận rồi.
• I can’t. I have to do homework,
Mình không thể. Mình phải làm bài tập về nhà.

 

 

Lesson 1 Unit 18 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Look, listen and repeat.

Click tại đây để nghe:

 

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Wow! You have a mobile phone. Bạn có một điện thoại di động.
Yes, I do, Đúng rồi.
b) It’s very nice! Nó rất đẹp!
Yes, it is. Đúng rồi.
c) It’s a birthday present from my father.
Đó là quà sinh nhật từ ba mình.
That’s great! Thật tuyệt!
d) What’s your phone number?
Sô’ điện thoại của bạn là số may?
It’s 0912 158 657.
Nó là oh nine one two, one five eight, six five seven.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về số điện thoại của bạn ấy.
a) What’s Lily’s phone number?
Sô’ điện thoại của Lily là số mấy?
It’s 098 207 4511.
Nó là oh nine eight two oh seven, four five double one.
b) What’s John’s phone number?
Sô’ điện thoại của John là số mấy?
It’s 0915 099 995.
Nó là oh nine one five, oh double nine, double nine five.
c) What’s Sally’s phone number?
Sô’ điện thoại của Sally là số mấy?
It’s 0985 343 399.
Nó là oh nine eight five, three four three, three double nine.
d) What’s Sam’s phone number?
Sô’ điện thoại của Som là số mây?
It’s 0912 144 655.
Nó là oh nine one two, one double four, six double five.

3. Listen anh tick.

Click tại đây để nghe:

 

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Mai: What’s your phone number, Tom?
Tom: It’s oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai: Can you say it again?
Tom: Oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai: Thank you.
2. Nam: What’s your phone number, Mai?
Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.
Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er…?
Mai: Five nine six.
Nam: Thanks, Mai.
3. Mary: Do you have Mr Loc’s phone number, Quan?
Quan: Just a minute… It’s oh nine nine oh, two eight three, eight
five five.
Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?
Quan: That’s right.
Mary: Thank you very much.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

2. What’s Ann’s phone number?

Số điện thoại của Ann là số mấy ?

It’s oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

Nó là 0985 097 099.

3. What’s Ben’s phone number?

Số điện thoại của Ben là số mấy?

It’s oh nine one two, two eight three, eight oh four.

Nó là 0912 283 804.

5. Let’s sing.

Click tại đây để nghe:

 

Chúng ta cùng hát.

What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
What’s your phone number? What’s your phone number?
It’s oh nine nine two, three four five, eight nine six.
What’s your phone number? What’s your phone number?
It’s oh nine nine two, three four five, eight nine six.
Hey ho, hey ho, it’s my phone number.
Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
Nó là 0992 345 896
Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
Nó là 0992 345 890.
Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.

Lesson 2 Unit 18 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

 

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Hello. May I speak to Mai, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?
Speaking. Who is it?
Mình nghe đây. Ai vậy?
It’s Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?
Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?
b) Yes, I’d love to, but I have to ask my parents.
Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.
OK. Then can you call me back?
Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?
c) Sure. What’s your phone number?
Chẵc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?
It’s 0438 570 339.
Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.
OK. Thanks.
Được rồi. Cám ơn.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

 

Chỉ và nói.


a)  Would you like to go for a walk? Bạn có muốn đi dạo không?

I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b)  Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn đi dã ngoại không? I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c)  Would you like to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không? I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

d)  Would you like to go skating? Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không? I’d love to./ Sorry, I can’t.Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

3. Let’s talk.

• Hello. May I speak to…, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với… được không?
• Would you like to…?
Bạn có muô’n… không?
• What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?

4. Listen and circle.

Click tại đây để nghe:

 

Nghe và khoanh tròn.

1. a2. b 3. a 4. b

Bài nghe:

1. Tom:Would you like to go skating this Sunday, Mai?

Mai:Sorry, I can’t. I can’t skate.

Tom:What about going for a picnic?

Mai:Yes. I’d love to.

2. Tom:Would you like to go fishing tomorrow, Phong?

Phong:Sorry, but 1 don’t like fishing.

Tom:Would you like to go skating?

Phong:I’d love to.

3. Tom;You have a new mobile phone.

Linda:Yes.

Tom:It looks very nice. What’s your phone number?

Linda:It’s 0999 291 196.

Tom:0999 291 196.

Linda:That’s right.

4. Mai:What’s your phone number, Nam?

Nam:It’s 0463 393 845.

Mai:Can you say it again?

Nam:0463 393 845.

Mai:Thank you.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1.A: Would you like to go swimmjng pool?

Bạn có muốn đi đến hồ bơl không?

B: Sorry, I can’t. Xin lỗi, tôi không thể.

2.A: Would you like to go for a picnnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không?

B: I’d love to. Tôi rất thích.

3.A: What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

B: It’s 0985 097 099.

Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

4.A: Hello. May I speak to Amy, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?

B: Speaking. Mình đang nghe đây.

6. Let’s play.

Chúng ta cùng chơi.

Find the phone numbers

(Tìm số điện thoại)

Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi “Tìm số điện thoại”. Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh (gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn) lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số (mẩu giấy) có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.

Để tiếp tục trò chơi, giáo viên sẻ gọi 2 cặp học sinh khác lên chơi.

I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

a)  Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn đi dã ngoại không? I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b)  Would you like to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không? I’d love to./ Sorry, I can’t. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c)  Would you like to go skating? Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không? I’d love to./ Sorry, I can’t.Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

Lesson 3 Unit 18 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

Re’peat Can you re’peat that?
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
en’joy She en’joys the party.
Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.
in’vite They in’vite me to go for a picnic.
Họ mời tôi đi dã ngoại.
Com’plete We have to com’plete the sentences.
Chúng phải hoàn thành những câu sau.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. a 2. b 3. b 4. a
Bài nghe:
1. I enjoy my English lesson.
2. I want to invite some friends to my party.
3. They enjoy playing badminton.
4. Now complete the sentence with these words.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

 

Chúng ta cùng hát ca.

I’d like to invite you to my party

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình

I’d like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I’d like to invite you to my party.

Oh lovely, I’d like that, yes please!

I enjoy having parties

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

4. Read and tick.

Đọc và chọn.

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

1. False 2. True 3. False 4. True 5. True

5. Let’s write.

Chúng ta cùng viết.

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.
I want to relax and enjoy the fresh air.
I like playing football and badminton.
I enjoy taking the scenery in the zoo.
I love seeing the animals in the zoo.
Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.
Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.
Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.
Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.
Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

6. Project.

Dự án.

Hỏi bốn bạn về sổ điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.
Name            – Phone number
1 Sy Hoa          – 0909 258 799
2 My Trang       – 0909 398 788
3 Phuong Trinh – 0907 258 799
4 Minh Khang   – 0902 505 455

Tìm kiếm Google:

  • bai tap tieng anh lop 4 uint 19
  • lam tieng anh lop 4 uint 18 what s you phone number ? lesson 1