Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20H%C3%ACnh%20H%E1%BB%8Dc%20l%E1%BB%9Bp%209%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%203%20B%C3%A0i%209%20%C4%90%E1%BB%99%20d%C3%A0i%20%C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng%20tr%C3%B2n,%20cung%20tr%C3%B2n

Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Hướng dẫn giải bài tập lớp 9 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

KIẾN THỨC CƠ BẢN

  1. Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.

Độ dài C của một đường tròn có bán kính R được tính theo công thức:

 

 

C = 2πR

Nếu gọi d là đường kính đường tròn (d=2R) thì

C = πd

  1. Cách tính độ dài cung tròn

Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung no được tính theo công thức:

l= .

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

Bài 65: Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài:cm, làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai).

Bán kính R của đường tròn 10 3
Đường kính d của đường tròn 10 3
Độ dài C của đường tròn 20 25,12

Hướng dẫn giải:

Từ C = 2πR => R = ; C = πd  => d= .

Vậy dùng các công thức trên để tìm các giá trị chưa biết trong ô trống. Ta điền vào bảng sau:

Bán kính R của đường tròn 10 (5) 3 (1,5) (3,2) (4)
Đường kính d của đường tròn (20) 10 (6) 3 (6,4) (8)
Độ dài C của đường tròn (62,8) (31,4) (18,84) (9,42) 20 25,12

Bài 67. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):

Bán kính R của đường tròn 10 cm 21 cm 6,2 cm
Số đo no của cung tròn 90o 50o 41o 25o
Độ dài l của cung tròn 35,6 cm 20,8 cm 9,2 cm

Hướng dẫn giải:

Vận dụng công thức: l =  để tìm R hoặc no hoặc l. Thay số vào, tính toán ta tìm được các giá trị chưa biết trong ô trống và điền vào bảng sau:

Bán kính R của đường tròn 10 cm (40,8 cm) 21 cm 6,2 cm (21cm)
Số đo no của cung tròn 90o 50o (57o) 41o 25o
Độ dài l của cung tròn (15,7 cm) 35,6 cm 20,8 cm (4,4cm) 9,2 cm

 

Bài 68. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm  giữa A và C. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC.

Hướng dẫn giải:

Gọi C1, C2, C3 lần lượt là độ dài của các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC, ta có:

C1 = π. AC              (1)

C2 = π.AB               (2)

C3 = π.BC               (3)

So sánh (1), (2), (3) ta thấy:

C2 + C3 = π(AB +BC) = π. AC (vì B,  nằm giữa A, C).

Vậy C1 = C2+C3.

Bài 69. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính 1,672 m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

Hướng dẫn giải:

Chu vi bánh xe sau: π x 1,672 (m)

Chu vi bánh xe trước: π x 0,88 (m)

Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường đi được là:

π x 1,672 (m)

Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là:

= 19 vòng

Bài 70: Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo)

Giải bài tập Hình Học lớp 9 Chương 3 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang