Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai

Giải bài tập môn Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%209%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%201%20B%C3%A0i%202%20C%C4%83n%20th%E1%BB%A9c%20b%E1%BA%ADc%20hai

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai

Giải bài tập môn Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

  1. a) ,         b) √-5a;       c) ;     d)

Hướng dẫn giải:

 

 

  1. a)  có nghĩa khi    ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0.
  2. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0.
  3. c)  có nghĩa khi 4 – a ≥ 0 hay khi a ≤ 4.
  4. d)  có nghĩa khi 3a + 7 ≥ 0 hay khi a ≥ – .

Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:

  1. a)  ;                 b)
  2. c) 2  với a ≥ 0;             d)3 với a < 2.

Hướng dẫn giải:

  1. a) ĐS: 2 – √3;
  2. b)  = │3 – │ = -(3 – ) =  – 3
  3. c) ĐS: 2a.
  4. d) 3 = 3│a – 2│.

Vì a < 2 nên a – 2 < 0. Do đó │a – 2│= -(a – 2) = 2 – a.

Vậy 3 = 3(2-a) = 6 – 3a.

Bài 9. Tìm x biết:

  1. a)  = 7 ;                 c)  = │-8│;
  2. c)  = 6;                d)  = │-12│;

Hướng dẫn giải:

  1. a) Ta có  = │x│ nên  = 7  │x│ = 7.

Vậy x = 7 hoặc x = -7.

  1. b) HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8.
  2. c) HD: Chú ý rằng   = . ĐS: x = 3 hoặc x = -3.
  3. d) ĐS: x = 4 hoặc x = -4.

Bài 10. Chứng minh

  1. a)  = 4 – 2√3;            b)  –  = -1

Hướng dẫn giải:

  1. a) HD: Khai triển vế trái.
  2. b) Áp dụng kết quả của câu a) ta được:  =  – 1

Suy ra  – √3 = -1

Bài 11. Tính:

  1. a) √16.√25 + √196:√49;                    b) 36:  – √169;
  2. c) ;                    c) .

Hướng dẫn giải:

a)ĐS: 22.

  1. b) 36: – √169 = 36: – 13

= 36: – 13 =36:18 – 13 = 2 – 13 = -11.

  1. c) ĐS: = 3.
  2. d) ĐS:  = 5.

 

Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

a);                         c)

  1. b)                       d)

Hướng dẫn giải:

  1. a) ĐS: x ≥ -3,5.
  2. b) ĐS: x ≤  .
  3. c) Điều kiện để  có nghĩa là:  ≥ 0

Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1.

  1. d) Vì  ≥ 0 với mọi giá trị của x nên 1 +  > 0 với mọi giá trị của x.

Do đó  có nghĩa với mọi giá trị của x.

 

Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:

  1. a)   – 5a với a < 0.              c)  + 3a với ≥ 0.
  2. c)  +  ,                           d)  –  với a < 0

Hướng dẫn giải:

  1. a) Vì a < 0 nên  = │a│ = -a.

Do đó   – 5a = -2a – 5a = -7a.

  1. b) ĐS: 8a.
  2. c) Vì   =  và  ≥ 0 nên  sqrt{9a^{4}} +  =  +  =  +  = .

Vì a < 0 nên  < 0 và ││ = -. Do đó:

–  =  –  = 5.││ –  = 5.(- ) –  = -13 .

 

Bài 14. Phân tích thành nhân tử:

  1. a)  – 3.                         b)  – 6;
  2. c)  + x + 3;            d)  –  + 5.

Hướng dẫn giải:

  1. Chú ý rằng nếu a > 0 thì a = .
  2. a)  – 3 =  –  = (x – √3)(x + √3).
  3. b) Trả lời:  – 6 = (x – 6)(x + 6).
  4. c) Trả lời:  + x + 3 = .
  5. d) Trả lời:  –  + 5 = .

Bài 15. Giải các phương trình sau:

  1. a)  – 5 = 0;              b)  –  + 11 = 0

Hướng dẫn giải:

  1. a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5
  2. b)  –  + 11 = 0   = 0

x – √11 = 0  x = √11 .
Bài 16. Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi” dưới đây.

Giả sử con muỗi nặng m (gam), còn con voi nặng V (gam). Ta có

.

Cộng hai về với -2mV. Ta có

– 2mV +  =  – 2mV +

hay                  .

Lấy căn bậc hai mỗi vế của bất đẳng thức trên, ta được:

 

Do đó                m – V = V – m

Từ đó ta có 2m = 2V, suy ra m = V. Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!).

Hướng dẫn giải:

Phép chứng minh sai ở chỗ: sau khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức . Ta được kết quả │m – V│ = │V – m│ chứ không thể có m – V = V – m.

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang