Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Giải bài tập môn Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức – Dethithuvn.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%208%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%201%20B%C3%A0i%2010%20Chia%20%C4%91%C6%A1n%20th%E1%BB%A9c%20cho%20%C4%91%C6%A1n%20th%E1%BB%A9c

Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Giải bài tập môn Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Hướng dẫn giải bài tập lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

KIẾN THỨC CƠ BẢN

  1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q

Kí hiệu: Q = A : B =

 

 

  1. Qui tắc:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

  1. Làm tính chia
  2. a) 53: (-5)2;              b):             c) (-12)3 : 83.

Bài giải:

  1. a) 53: (-5)2= 53 : 52 = 53 – 2 = 5
  2. b): ==  =
  3. c) (-12)3: 83= -123 : 83= (-4 . 3)3 : (4 . 2)3 = = = –
  4. Làm tính chia:
  5. a) x10: (-x)8;                      b) (-x)5: (-x)3;            c) (-y)5 : (-y)4.

Bài giải:

  1. a) x10: (-x)8= x10 : x8 = x10 – 8 = x2
  2. b) (-x)5: (-x)3= (-x)5 – 3= (-x)2 = x2
  3. c) (-y)5: (-y)4= (-y)5 – 4 = -y
  4. Làm tính chia:
  5. a) 5x2y4: 10x2y;                     b)x3y3 : (- x2y2);                   c) (-xy)10 :  (-xy)5.

Bài giải:

  1. a) 5x2y4: 10x2y =x2 – 2. y4 – 1 = y3
  2. b)x3y3: (- x2y2) =  . (-2) . x3 – 2 . y3 – 2 = -xy
  3. c) (-xy)10: (-xy)5 = (-xy)10 – 5 = (-xy)5 = -x5y5.
  4. Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2: 5xy2z2với x = 2, y = -10, z = 2004

Bài giải:

15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004

Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y

Tại x = 2, y = -10, z = 2004

Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240

Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang