Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%2010%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%204%20B%C3%A0i%205%20D%E1%BA%A5u%20c%E1%BB%A7a%20tam%20th%E1%BB%A9c%20b%E1%BA%ADc%20hai

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Hướng dẫn giải bài tập lớp 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Bài 1. (Hướng dẫn giải trang 105 SGK Giải tích 10 cơ bản)

Xét dấu các tam thức bậc hai

  1. 5×2 – 3x + 1

Hướng dẫn giải:

∆ = (- 3)2 – 4.5 < 0   =>   5×2 – 3x + 1 > 0   ∀x ∈ R (vì luôn cùng dấu với 5 > 0)

  1. – 2×2+ 3x + 5

Hướng dẫn giải:

– 2×2 + 3x + 5 = 0    <=>   x1 = – 1, x2 = 5/2 – 2×2 + 3x + 5 = 0     với     x ∉ [-1; 5/2]

– 2×2 + 3x + 5 = 0     với     – 1 < x < 5/2

  1. x2+ 12x + 36

Hướng dẫn giải:

∆’ = 62 – 36 = 0        =>     x2 + 12x + 36 > 0 ∀x ≠ – 6.

  1. (2x – 3)(x + 5).

Hướng dẫn giải:

(2x – 3)(x + 5) = 0  <=>    x1 = – 5, x2 = 3/2

Hệ số của tam thức bằng 2 > 0. Do đó:

(2x – 3)(x + 5) > 0       với     x ∉ [-5; 3/2]

(2x – 3)(x + 5) < 0       với     x ∉ (-5; 3/2)

Bài 2. (Hướng dẫn giải trang 105 SGK Giải tích 10 cơ bản)

Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:

  1. f(x) = (3×2– 10x + 3)(4x – 5)

Hướng dẫn giải:

3×2 – 10x + 3 = 0    <=>    x1 = 1/3   x2 = 3

Bảng xét dấu:

Kết luận: f(x) < 0 với x ∈ (-∞; 1/3) ∪ (3; +∞).

  1. f(x) = (3×2– 4x)(2×2– x – 1).

Bảng xét dấu:

  1. f(x) = (4×2– 1)(- 8×2+ x – 3)(2x + 9)

Ta có: – 8×2 + x – 3 < 0 ∀x   (vì ∆ = 1 – 4.(- 3)(- 8) < 0, a = -8 <0).

  1. f(x) =

Ta có: 4×2 + x – 3 = 0 <=> x1 = – 1, x1 = 3/4

Bảng xét dấu:

Bài 3. (Hướng dẫn giải trang 105 SGK Giải tích 10 cơ bản)

Giải các bất phương trình sau

  1. 4×2– x + 1 < 0

Hướng dẫn giải:

Tam thức f(x) = 4×2 – x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆ = 12 – 4.4 < 0. Do đó f(x) > 0 ∀x ∈ R.  Bất phương trình 4×2 – x + 1 < 0 vô nghiệm.

  1. – 3×2+ x + 4 ≥ 0

Hướng dẫn giải:

f(x) = – 3×2 + x + 4 = 0  <=>  x1 = – 1, x2 = 4/3

– 3×2 + x + 4 ≥ 0  <=>  – 1 ≤ x ≤ 4/3

  1. Các bạn học sinh tự giải
    d. x2– x – 6 ≤ 0.

Đáp án tham khảo:

Tập nghiệm S =[- 2; 3].

Bài 4. (Hướng dẫn giải trang 105 SGK Giải tích 10 cơ bản)

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm

  1. (m – 2)x2+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0

Hướng dẫn giải:

Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị m = 2.

  • Phương trình vô nghiệm nếu:

<=> m < 1 ∪ m > 3.

  1. (3 – m)x2– 2(m + 3)x + m + 2 = 0.

Với m = 3, phương trình trở thành: – 6x + 5 = 0 có nghiệm. Loại trường hợp m = 3.

  • Phương trình vô nghiệm vô khi và chỉ khi:

<=> -3/2 < m < – 1.

Giải bài tập Đại Số lớp 10 Chương 4 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang