
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Hóa học bậc Đại học
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Hóa học bậc Đại học Ngành đào tạo: SƯ PHẠM HÓA HỌC (Chemistry Teacher Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Hóa học bậc Đại học Ngành đào tạo: SƯ PHẠM HÓA HỌC (Chemistry Teacher Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Toán bậc Đại học Ngành đào tạo: SƯ PHẠM TOÁN (Mathematics Teacher Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo: 4
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Vật lý bậc Đại học Ngành đào tạo: SƯ PHẠM VẬT LÝ (Physics Teacher Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian
Chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Ngữ Văn bậc Đại học Ngành đào tạo: SƯ PHẠM NGỮ VĂN (Philology Teacher Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào
Chương trình đào tạo Ngành Quản lý Giáo dục bậc Đại học Ngành đào tạo: QUẢN LÝ GIÁO DỤC (Education managenment) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo:
Chương trình đào tạo Ngành Giáo dục Tiểu học bậc Đại học Ngành đào tạo: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo: 4 năm
Chương trình đào tạo Ngành Giáo dục quốc phòng an ninh bậc Đại học Ngành đào tạo: Giáo dục quốc phòng – an ninh Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian
Chương trình đào tạo Ngành Giáo dục Mầm non bậc Đại học Ngành đào tạo: GIÁO DỤC MẦM NON (Early Childhood Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào
Chương trình đào tạo Ngành Giáo dục Đặc biệt bậc Đại học Ngành đào tạo: GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT (Special Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo:
Chương trình đào tạo Ngành Giáo dục chính trị bậc Đại học Ngành đào tạo: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ (Polictical Education) Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo: