Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai

Giải bài tập môn Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%209%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%201%20B%C3%A0i%205%20B%E1%BA%A3ng%20C%C4%83n%20b%E1%BA%ADc%20hai

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai

Giải bài tập môn Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai

KIẾN THỨC CƠ BẢN

  1. Giới thiệu bảng:

Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột 0 đến cột 9. Tiếp đó là chín cột hiệu chính để hiệu chỉnh chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.

  1. Cách dùng bảng

Bảng tính sẵn căn bậc hai của tác giả V.M.Bra-đi-xơ chỉ cho phép ta tìm trực tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Tuy nhiên, dựa vào tính chất của căn bậc hai, ta vẫn dùng bảng này để tìm được căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.

 

 

Chú ý: Khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1, ta dùng hướng dẫn của bảng: “Khi dời dấu phẩy trong số N đi 2, 4, 6,… chữ số thì phải dời dấu phẩy theo cùng chiều trong đó  đi 1, 2, 3,… chữ số”.

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

Bài 38. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

5,4; 7,2; 9,5; 31; 68.

Hướng dẫn giải:

√5,4 ≈ 2,324;    √7,2 ≈ 2,683;   √9,5 ≈ 3,082;     √31 ≈ 5,568   √68 = 8,246

Bài 39. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691.

Hướng dẫn giải:
√115 = √100.1,15 = 10√1,15
Tra bảng ta được √1,15 ≈ 1,072
Vậy √115 ≈ 1,072
Tương tự ta tính được
√232 = √100.2,32 = 10√2,32 ≈ 15,23
√571 = √100.5,71 = 10√5,71 ≈ 23,89
√9691 = √100.96,91 = 10√96,91 ≈ 98,44

Bài 40. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315.

Hướng dẫn giải:
Ta có: 0,71 =71/100 √0,71 = √71/√100 = √7/10 ≈8,246/10 = 0,8426
Tương tự: √0,03 ≈ 0,1732; √0,216 ≈ 0,4648
√0,811 ≈ 0,9006; √0,0012 ≈ 0,0346; √0,000315 ≈ 0,0175

Bài 41.

Hướng dẫn giải:

√911,9 = 30,19

√91190 = 301,9

√0,09119 = 0,3019

√0,0009119 = 0,03019

Bài 42. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:.

Hướng dẫn giải:

a, x=1,87

b.x=11,45

 

Giải bài tập Đại Số lớp 9 Chương 1 Bài 5: Bảng Căn bậc hai

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang