Giải bài tập Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giải bài tập Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giải bài tập môn Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân – Dethithuvn.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Gi%E1%BA%A3i%20b%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20%C4%90%E1%BA%A1i%20S%E1%BB%91%20l%E1%BB%9Bp%207%20Ch%C6%B0%C6%A1ng%201%20B%C3%A0i%204%20Gi%C3%A1%20tr%E1%BB%8B%20tuy%E1%BB%87t%20%C4%91%E1%BB%91i%20c%E1%BB%A7a%20m%E1%BB%99t%20s%E1%BB%91%20h%E1%BB%AFu%20t%E1%BB%89%20c%E1%BB%99ng,%20tr%E1%BB%AB

Giải bài tập Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giải bài tập môn Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Hướng dẫn giải bài tập lớp 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

KIẾN THỨC CƠ BẢN

  1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau:

 

 

  1. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

Bài 17

  1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
  2. a) |-2,5| = 2,5
  3. b) |-2,5| = -2,5
  4. c) |-2,5| = -(-2,5)
  5. Tìm x, biết:
  6. a) |x| =
  7. b) |x| = 0,37
  8. c) |x| =0
  9. d) |x| =

Lời giải:

  1. Ta có |x| ≥ 0, nên các câu:
  2. a) |-2,5| = 2,5 đúng
  3. b)  |-2,5| = -2,5 sai
  4. c) |-2,5| = -(-2,5) = 2,5  đúng
  5. Tìm x
  6. a) |x| =      =>     x = ±
  7. b) |x| = 0,37   => x = ± 0,37
  8. c) |x| =0         => x = 0
  9. d) |x| =     => x = ±

Bài 18: Tính

  1. a) -5,17 – 0,469
  2. b) -2,05 + 1,73
  3. c) (-5,17).(-3,1)
  4. d) (-9,18) : 4,25

Lời giải:

  1. a) -5,17 – 0,469 = – (5,17 + 0,469 ) = -5,639
  2. b) -2,05 + 1,73 = -( 2,05 – 1,73) = – 0,32
  3. c) (-5,17).(-3,1) = 16,027
  4. d)  (-9,18) : 4,25 = -2,16

Bài 19: Với bài tập: Tính tổng S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau

Bài làm của Hùng:

S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)

= ( (-2,3) + (-0,7) + (-1,5)) + 41,5

= (-4,5) + 41,5

= 37

Bài làm của Liên

S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)

= ( (-2,3) + (-0,7) + (+ 41,5) + (-1,5))

= (-3) +40

= 37

  1. a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn
  2. b) Theo em nên làm cách nào?

Lời giải:

  1. a) Bạn Hùng áp dụng tính chất giao hoán để nhóm các số thập phân cùng dấu lại rồi thu gọn, sau đó tính tổng hai số thập phân trái dấu

Bạn Liên nhóm các cặp số hạng một cách hợp lý, thu gọn, sau đó tính tổng hai số hạng trái dấu

  1. b) Theo em, trong trường hợp này nên làm theo cách của bạn Liên, vì nó dễ làm, hợp lý, và lời giải đẹp hơn

Bài 20. Tính nhanh:

  1. a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
  2. b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
  3. c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
  4. d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)

Lời giải:

  1. a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = (6,3 + 2,4) + ((-3,7) + (-0,3)) = 8,7 + (-4) = 4,7
  2. b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = ((-4,9) + 4,9) + ( 5,5 + (-5,5)) = 0 + 0 = 0
  3. c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2 = (2,9 + (-2,9)) + ((-4,2) + 4,2) + 3,7 = 3,7
  4. d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8.( (-6,5) + (-3,5)) = 2,8. ( -10) = -28

Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?

−1435;−2763;−2665;−3684;34−85″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>−1435;−2763;−2665;−3684;34−85−1435;−2763;−2665;−3684;34−85

  1. b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ37″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>3737

Lời giải:

Ta có : −1435=−2665=34−85=−0,4″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>−1435=−2665=34−85=−0,4−1435=−2665=34−85=−0,4 Vậy các phân số −1435;−2665;34−85″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>−1435;−2665;34−85−1435;−2665;34−85 cùng biểu diễn một số hữu tỉ

Tương tự −2763=−3684=−37″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>−2763=−3684=−37−2763=−3684=−37 cùng biểu diễn một số hữu tỉ

  1. b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 37″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>3737là:

−37=−614=12−28=−1535″ style=”padding: 0px; margin: 0px; outline: 0px; list-style: none; border: 0px; box-sizing: border-box; vertical-align: baseline; background: transparent;”>−37=−614=12−28=−1535

Giải bài tập Đại Số lớp 7 Chương 1 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Cùng Chuyên Mục

Lên đầu trang