Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 2 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 2 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức – Dethithu.online xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 2 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.
Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 2 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Giải bài tập Đại Số lớp 8 Chương 2 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Hướng dẫn giải bài tập lớp 8 Bài 5: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Tìm mẫu thức chung
– Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử.
– Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau:
+ Nhân tử bằng số của mẫu thức chung là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã học. (Nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số của mẫu thức chung là BCNN của chúng)
+ Với mỗi cơ số của luỹ thừa có mặt trong các mẫu thức ta chọn luỹ thừa với só mũ cao nhất
- Quy đồng mẫu thức
Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
– Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
– Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
– Nhân tử và mẫu của mỗi phânthức với nhân tử phụ tương ứng
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Bài 14. Quy dồng mẫu thức các phân thức sau:
- a) ; b)
Hướng dẫn giải:
- a) MTC = 12x5y4
Nhân tử phụ: 12x5y4 : x5y3 = 12y
12 x5y4 : 12x3y4 = x2
Qui đồng:
- b) MTC = 12x4y5
Nhân tử phụ: 60x4y5 : 15x3y5 = 4x
60x4y5 : 12x4y2 = 5y3
Qui đồng:
Bài 15. Quy đồng mẫu các phân thức sau:
- a) ; b)
Hướng dẫn giải:
- a) Tìm MTC: 2x + 6 = 2(x + 3)
x2 – 9 = (x -3)(x + 3)
MTC: 2(x – 3)(x + 3) = 2(x2 – 9)
Qui đồng:
- b) TÌm MTC:
x2 – 8x + 16 = (x – 4)2
3x2 – 12x = 3x(x – 4)
MTC: 3x((x – 4)2
Qui đồng:
Bài 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
- a) , b)
Hướng dẫn giải:
- a) Tìm MTC: x3– 1 = (x – 1)(x2+ x + 1)
Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)
Qui đồng:
-2 =
- b) Tìm MTC: x+ 2
2x – 4 = 2(x – 2)
6 – 3x = 3(2 – x) = 3(x -2)
MTC = 6(x – 2)(x + 2)
Qui đồng:
Bài 17. Đố. Cho hai phân thức:
Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: “Quá đơn giản! MTC = x – 6”. Đố em biết bạn nào chọn đúng?
Hướng dẫn giải:
Cách làm của bạn Tuấn:
x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1 x3 – 6x2 = x2(x – 6)
x2 – 36 = (x – 6)(x + 6)
MTC = x2(x – 6)(x + 6)
Nên bạn Tuấn làm đúng.