Danh Sách mã cụm thi THPT Quốc gia 2016

Danh Sách mã cụm thi THPT Quốc gia 2016

Danh Sách mã cụm thi THPT Quốc gia 2016 – Năm 2016, Bộ GD&ĐT phân chia cụm thi THPT Quốc gia gồm 2 loại gồm: 70 cụm thi Đại học cho thí sinh có mục đích vừa xét tốt nghiệp vừa xét đại học và 50 cụm thi địa phương trên cả nước để phục vụ những thí sinh chỉ có mục đích xét tốt nghiệp.

Mời các em xem mã cụm thi THPT Quốc gia dưới đây để điền thông tin chính xác trong hồ sơ Đăng ký dự thi THPT quốc gia 2016 (mục 10 trong phiếu ĐKDT).

Danh Sách mã cụm thi THPT Quốc gia 2016

 

  1. MÃ CÁC CỤM THI ĐẠI HỌC
Thứ tự Mã cụm thi Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi)
1 BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2 SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
3 TLA Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
4 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
5 LNH Trường Đại học Lâm nghiệp
6 QSB Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG Tp.HCM
7 QST Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Tp.HCM
8 QSX Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Tp.HCM
9 SPS Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
10 HHA Trường Đại học Hàng Hải
11 DTS Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
12 DTK Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
13 DTN Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
14 NHH Học viện Ngân hàng
15 LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
16 TQU Trường Đại học Tân Trào
17 XDA Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
18 DTZ Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
19 TND Đại học Thái Nguyên
20 HTC Học viện Tài chính
21 TTB Trường Đại học Tây Bắc
22 THV Trường Đại học Hùng Vương
23 SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
24 NTH Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc
25 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
26 GHA Trường Đại học Giao thông Vận tải
27 HVN Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
28 SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
29 THP Trường Đại học Hải Phòng
30 TMA Trường Đại học Thương mại
31 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
32 YTB Y Dược Thái Bình
33 MDA Trường Đại học Mỏ Địa chất
34 HDT Trường Đại học Hồng Đức
35 TDV Trường Đại học Vinh
36 DHS Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
37 DHT Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
38 DHK Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
39 DHU Đại học Huế
40 DND Đại học Đà Nẵng
41 DDK Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
42 DDS Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
43 DQN Trường Đại học Quy Nhơn
44 XDT Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
45 NLS Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
46 DDF Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
47 TTN Trường Đại học Tây Nguyên
48 DMS Trường Đại học Tài chính – Marketing
49 TSN Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang
50 GTS Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM
51 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
52 TDL Trường Đại học Đà Lạt
53 KSA Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM
54 QSK Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG Tp.Hồ chí Minh
55 DCT Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
56 HUI Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
57 SGD Trường Đại học Sài Gòn
58 SPD Trường Đại học Đồng Tháp
59 TAG Trường Đại học An Giang
60 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng
61 TTG Trường Đại học Tiền Giang
62 TCT Trường Đại học Cần Thơ
63 HAG Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang
64 LPS Trường Đại học Luật Tp.HCM
65 VLU Trường Đại học Sư phạm Kỹ  thuật Vĩnh Long
66 DVT Trường Đại học Trà Vinh
67 NHS Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM
68 BAL Trường Đại học Cần Thơ – Bạc Liêu
69 TKG Trường Đại học Kiên Giang
70 YCT Trường Đại học Y dược Cần Thơ
  1. MÃ CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ
Mã sở Tên sở Mã cụm (Hội đồng) thi tốt nghiệp Tên Hội đồng thi

 

 

tốt nghiệp

01 Sở GDĐT Hà Nội 001 Sở GDĐT Hà Nội
02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh
03 Sở GDĐT Hải Phòng
04 Sở GDĐT Đà Nẵng
05 Sở GDĐT Hà Giang 005 Sở GDĐT Hà Giang
06 Sở GDĐT Cao Bằng 006 Sở GDĐT Cao Bằng
07 Sở GDĐT Lai Châu 007 Sở GDĐT Lai Châu
08 Sở GDĐT Lào Cai 008 Sở GDĐT Lào Cai
09 Sở GDĐT Tuyên Quang 009 Sở GDĐT Tuyên Quang
10 Sở GDĐT Lạng Sơn 010 Sở GDĐT Lạng Sơn
11 Sở GDĐT Bắc Kạn 011 Sở GDĐT Bắc Kạn
12 Sở GDĐT Thái Nguyên 012 Sở GDĐT Thái Nguyên
13 Sở GDĐT Yên Bái 013 Sở GDĐT Yên Bái
14 Sở GDĐT Sơn La 014 Sở GDĐT Sơn La
15 Sở GDĐT Phú Thọ 015 Sở GDĐT Phú Thọ
16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 016 Sở GDĐT Vĩnh Phúc
17 Sở GDĐT Quảng Ninh 017 Sở GDĐT Quảng Ninh
18 Sở GDĐT Bắc Giang 018 Sở GDĐT Bắc Giang
19 Sở GDĐT Bắc Ninh 019 Sở GDĐT Bắc Ninh
21 Sở GDĐT Hải Dương 021 Sở GDĐT Hải Dương
22 Sở GDĐT Hưng Yên 022 Sở GDĐT Hưng Yên
23 Sở GDĐT Hoà Bình 023 Sở GDĐT Hoà Bình
24 Sở GDĐT Hà Nam 024 Sở GDĐT Hà Nam
25 Sở GDĐT Nam Định 025 Sở GDĐT Nam Định
26 Sở GDĐT Thái Bình 026 Sở GDĐT Thái Bình
27 Sở GDĐT Ninh Bình 027 Sở GDĐT Ninh Bình
28 Sở GDĐT Thanh Hoá 028 Sở GDĐT Thanh Hoá
29 Sở GDĐT Nghệ An 029 Sở GDĐT Nghệ An
30 Sở GDĐT Hà Tĩnh
31 Sở GDĐT Quảng Bình 031 Sở GDĐT Quảng Bình
32 Sở GDĐT Quảng Trị 032 Sở GDĐT Quảng Trị
33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 033 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế
34 Sở GDĐT Quảng Nam 034 Sở GDĐT Quảng Nam
35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 035 Sở GDĐT Quảng Ngãi
36 Sở GDĐT Kon Tum 036 Sở GDĐT Kon Tum
37 Sở GDĐT Bình Định 037 Sở GDĐT Bình Định
38 Sở GDĐT Gia Lai 038 Sở GDĐT Gia Lai
39 Sở GDĐT Phú Yên
40 Sở GDĐT Đắk Lắk 040 Sở GDĐT Đắk Lắk
41 Sở GDĐT Khánh Hoà 041 Sở GDĐT Khánh Hoà
42 Sở GDĐT Lâm Đồng 042 Sở GDĐT Lâm Đồng
43 Sở GDĐT Bình Phước
44 Sở GDĐT Bình Dương
45 Sở GDĐT Ninh Thuận 045 Sở GDĐT Ninh Thuận
46 Sở GDĐT Tây Ninh
47 Sở GDĐT Bình Thuận
48 Sở GDĐT Đồng Nai 048 Sở GDĐT Đồng Nai
49 Sở GDĐT Long An
50 Sở GDĐT Đồng Tháp 050 Sở GDĐT Đồng Tháp
51 Sở GDĐT An Giang
52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu
53 Sở GDĐT Tiền Giang
54 Sở GDĐT Kiên Giang 054 Sở GDĐT Kiên Giang
55 Sở GDĐT Cần Thơ 055 Sở GDĐT Cần Thơ
56 Sở GDĐT Bến Tre 056 Sở GDĐT Bến Tre
57 Sở GDĐT Vĩnh Long 057 Sở GDĐT Vĩnh Long
58 Sở GDĐT Trà Vinh 058 Sở GDĐT Trà Vinh
59 Sở GDĐT Sóc Trăng 059 Sở GDĐT Sóc Trăng
60 Sở GDĐT Bạc Liêu 060 Sở GDĐT Bạc Liêu
61 Sở GDĐT Cà Mau
62 Sở GDĐT Điện Biên 062 Sở GDĐT Điện Biên
63 Sở GDĐT Đăk Nông 063 Sở GDĐT Đăk Nông
64 Sở GDĐT Hậu Giang 064 Sở GDĐT Hậu Giang
65 Cục Nhà trường – BQP 065 Cục Nhà trường – BQP