Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học
Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học. Chương trình đào được Website Đề Thi Thử Online cập nhật dựa theo chương trình khung do Bộ GD&ĐT ban hành.
Khối ngành Khoa học tự nhiên
– Toán học
– Vật lý
– Hóa học
– Sinh học
– Địa lý
– Địa chất
– Khí tượng học
– Khoa học môi trường
Khối ngành Kỹ thuật
- Cơ học kỹ thuật
– Kỹ thuật Cầu đường
– Kỹ thuật Cấp thoát nước
– Kỹ thuật Ceramic
– Kỹ thuật chế tạo
– Kỹ thuật Cơ điện tử
– Kỹ thuật Công trình biển
– Kỹ thuật Dầu khí
– Kỹ thuật Dệt may
– Kỹ thuật Điện – Điện tử
– Kỹ thuật Điện tử
– Kỹ thuật Điều khiển tự động
– Kỹ thuật Hạ tầng cơ sở
– Kỹ thuật Hàng hải
– Kỹ thuật Hàng không
– Kỹ thuật Hạt nhân
– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
– Kỹ thuật Hệ thống truyền thông
– Kỹ thuật Khai thác thủy sản
– Kỹ thuật Luyện kim
– Kỹ thuật máy tính
– Kỹ thuật Máy xây dựng
– Kỹ thuật Mỏ
– Kỹ thuật Nhiệt lạnh
– Kỹ thuật Sinh học
– Kỹ thuật Tài nguyên nước
– Kỹ thuật Tàu thủy
– Kỹ thuật Trắc địa
– Kỹ thuật Thực phẩm
– Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
– Kỹ thuật Y sinh
– Sư phạm Kỹ thuật
– Vật lý Kỹ thuật
– Kiến trúc công trình
Khối ngành Công nghệ
- Công nghệ Chế biến dầu mỏ
– Công nghệ Chế biến Lâm sản
– Công nghệ Kiến trúc
– Công nghệ Kỹ thuật cơ điện
– Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
– Công nghệ luyện kim
– Công nghệ năng lượng và Quản lý hệ thống năng lượng
– Công nghệ robot
– Công nghệ Thực phẩm
– Công nghệ Sinh học
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư
- Bảo quản và chế biến nông sản
– Bảo vệ thực vật
– Bệnh học thủy sản
– Chăn nuôi
– Chế biến thủy sản
– Công nghệ môi trường nông nghiệp
– Công nghệ rau hoa quả
– Công nghệ sau thu hoạch
– Khoa học cây trồng
– Khoa học đất
– Khuyến nông
– Kiến trúc cảnh quan
– Lâm học (Lâm sinh)
– Nông lâm kết hợp
– Nuôi trồng thủy sản
– Phát triển nông thôn
– Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
– Thú y
– Thủy nông
Khối ngành Y Dược
- Dược
– Điều dưỡng
– Kỹ thuật phục hình răng
– Kỹ thuật xét nghiệm y học
– Kỹ thuật y học
– Nhi khoa
– Răng hàm mặt
– Vật lý trị liệu
– Xét nghiệm y học dự phòng
– Y đa khoa
– Y học cổ truyền
– Y học dự phòng
– Y tế công cộng
Khối ngành Khoa học Xã hội
- Báo chí
– Chính trị học
– Địa lý học (xã hội)
– Hành chính học
– Kinh tế Chính trị
– Luật
– Ngành Quan hệ Quốc tế
– Tâm lý học
– Xã hội học
– Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
– Công tác Xã hội
Khối ngành Nhân văn
- Triết học
– Ngôn ngữ học
– Văn học
– Hán Nôm
– Lịch sử
– Việt Nam học
– Đông phương học
– Ngành Quốc tế học
Khối ngành Ngoại ngữ
- Tiếng Anh
– Tiếng Nga
– Tiếng Pháp
– Tiếng Đức
– Tiếng Trung Quốc
Khối ngành Sư phạm
- Giáo dục chính trị
– Giáo dục Đặc biệt
– Giáo dục mầm non
– Giáo dục quốc phòng an ninh
– Giáo dục Tiểu học
– Quản lý Giáo dục
– Sư phạm Ngữ Văn
– Sư phạm Toán
– Sư phạm Vật lý
– Sư phạm Hóa học
– Sư phạm Tin học
– Sư phạm Sinh học
– Sư phạm Địa lý
– Sư phạm Lịch sử
– Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
– Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
– Sư phạm Âm nhạc
– Sư phạm Mỹ thuật
– Sư phạm Tiếng Anh
– Sư phạm Tiếng Pháp
– Tâm lý Giáo dục[/spoiler]
Khối ngành Kinh tế & Quản lý
- Kinh tế
– Hệ thống thông tin kinh tế
– Quản trị kinh doanh
– Kế toán
– Tài chính – Ngân hàng
– Luật Kinh doanh
– Kinh doanh thương mại
– Quản trị nhân lực
– Quản lý công nghiệp[/spoiler]
Khối ngành Văn hóa – Nghệ thuật
- Âm nhạc học
– Bảo tàng
– Biên đạo múa
– Biên kịch điện ảnh – truyền hình
– Biên kịch sân khấu
– Biểu diễn nhạc cụ dân tộc
– Chỉ huy âm nhạc
– Công nghệ Điện ảnh truyền hình
– Đạo diễn điện ảnh
– Đạo diễn sân khấu
– Diễn viên sân khấu kịch hát
– Điêu khắc
– Đồ họa ứng dụng
– Đồ họa
– Hội họa
– Huấn luyện múa
– Kịch điện ảnh
– Lý luận phê bình Điện ảnh Truyền hình
– Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật
– Nhạc cụ phương Tây
– Nhiếp ảnh
– Phát hành xuất bản phẩm
– Piano
– Quản lý văn hóa
– Quay phim
– Sáng tác âm nhạc
– Thanh nhạc
– Thiết kế mỹ thuật Sân khấu điện ảnh
– Thư viện
– Văn hóa các dân tộc thiểu số
– Xuất bản