Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 năm 2015 – 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 năm 2015 – 2016 – Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 6 năm 2015 – 2016 là đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 4 có đáp án đi cùng được Đề Thi Thử sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2015 – 2016.
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 năm 2015 – 2016
Exam number 1: Choose 2 consecutive cells which have the same or equal value.
Exam number 2:
Question 1: Convert 40kg = ………..g.
Question 2: Convert: 9050000g = ………….. kg.
Question 3: Multiply 95 x 100 = ……………
Question 4: Multiply: 27635 x 6 = ………….
Question 5: If x : 100 = 7200 then x = …………….
Question 6: Calculate: 7 x 3109 + 3 x 3109 = …………..
Question 7: Sophia has three $100 notes. She also has six $10 notes and ten $2 notes. How much money does she have in total?
Question 8: One pack of pencils has 11 pencils. Two other packs have 15 pencils each. The total number of pencils in these three packs is ………….. pencils.
Question 9: Find the value of x such that x : 7 = 3152
Question 10: The sum of two numbers is 372 and their difference is 102. The smaller number is ……………….
Exam number 3:
Question 1: Multiply: 147 x 20 = …………
a. 1470 b. 147 c. 294 d. 2940
Question 2: Which of following is true?
a. 30dm2 = 3000cm2 b. 5m2 = 50dm2
c. 40m2 = 4000cm2 d. 20dm2 = 2000cm2
Question 3: Which of following is the greatest?
a. 50cm2 b. 401cm2 c. 4dm2 10cm2 d. 4dm2
Question 4: If z : (20 – 1) = 38 then z = ………………
a. 272 b. 277 c. 727 d. 722
Question 5: Peter earns $15214 per month and Jane earns $14786 per month. How much do they earn per 10 months together?
a.$300 b. $300000 c. $30000 d. $3000
Đáp án đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 4
Exam number 1: Choose 2 consecutive cells which have the same or equal value.
(1) = (17); (2) = (8); (3) = (9); (4) = (5); (6) = (19); (7) = (18); (10) = (20); (11) = (15); (12) = (14); (13) = (16)
Exam number 2:
Question 1: 40000 Question 2: 9050 Question 3: 9500
Question 4: 165810 Question 5: 720000 Question 6: 31090
Question 7: 380 Question 8: 41 Question 9: 22064 Question 10: 135
Exam number 3:
Question 1: d Question 2: d Question 3: c
Question 4: d Question 5: b